TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 13:35:17 2008 ============================================================ 【經文資訊】大正新脩大藏經 第五十四冊 No. 2128《一切經音義》CBETA 電子佛典 V1.91 普及版 【Kinh văn tư tấn 】Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng Kinh đệ ngũ thập tứ sách No. 2128《nhất thiết Kinh âm nghĩa 》CBETA điện tử Phật Điển V1.91 phổ cập bản # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 一切經音義, CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version # Taisho Tripitaka Vol. 54, No. 2128 nhất thiết Kinh âm nghĩa , CBETA Chinese Electronic Tripitaka V1.91, Normalized Version ========================================================================= ========================================================================= 一切經音義卷第十四 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ thập tứ     大唐翻經沙門慧琳撰     Đại Đường phiên Kinh Sa Môn tuệ lâm soạn 音大寶積經從五十六盡九十一凡三十六卷 âm đại bảo tích Kinh tùng ngũ thập lục tận cửu thập nhất phàm tam thập lục quyển    大寶積經第五十六卷(胎藏會第十四兩卷此下卷)    đại bảo tích Kinh đệ ngũ thập lục quyển (thai tạng hội đệ thập tứ lượng (lưỡng) quyển thử hạ quyển ) 劫比羅(梵語城名也舊曰迦維或云迦毘羅或云迦毘羅衛皆訛略不正也具足應言劫比羅縛窣覩即淨 Kiếp-bỉ-la (phạm ngữ thành danh dã cựu viết Ca duy hoặc vân Ca-tỳ la hoặc vân Ca-tỳ la vệ giai ngoa lược bất chánh dã cụ túc ưng ngôn Kiếp-bỉ-la phược tốt đổ tức tịnh 飯王所治城也)。 phạn Vương sở trì thành dã )。 (网/干)有(呵(娕*頁]反說文网也從网干聲字書希也少也經從穴作罕非也)。 (võng /can )hữu (ha (娕*hiệt phản thuyết văn võng dã tùng võng can thanh tự thư hy dã thiểu dã Kinh tùng huyệt tác hãn phi dã )。 汝腕(烏灌反掌腕後節也從肉宛聲俗字也)。 nhữ oản (ô quán phản chưởng oản hậu tiết dã tùng nhục uyển thanh tục tự dã )。 裹収(上音果說文從衣從果下守留反從又從丩丩音吉由反經從扌非)。 khoả 収(thượng âm quả thuyết văn tùng y tùng quả hạ thủ lưu phản tùng hựu tùng 丩丩âm cát do phản Kinh tùng 扌phi )。 放箒(章柳反掃糞具也說文作帚從又持巾掃冂內癸營反也)。 phóng trửu (chương liễu phản tảo phẩn cụ dã thuyết văn tác trửu tùng hựu trì cân tảo quynh nội quý doanh phản dã )。 縱賊(足用反詰詞也)。 túng tặc (túc dụng phản cật từ dã )。 毘舍佉(去伽反梵語人名也)。 tỳ xá khư (khứ già phản phạm ngữ nhân danh dã )。 顧眄(下音麫韻英云斜視也從目丐聲丐音與上同經文作(盻-八)非也)。 cố miện (hạ âm miến vận anh vân tà thị dã tùng mục cái thanh cái âm dữ thượng đồng Kinh văn tác (hễ -bát )phi dã )。 瞎獼猴(呀戞反考聲云目不見物也或作(目*(曷-人+乂))已見前釋呀音嚇加反戞音加八反)。 hạt Mi-Hầu (nha kiết phản khảo thanh vân mục bất kiến vật dã hoặc tác (mục *(hạt -nhân +nghệ ))dĩ kiến tiền thích nha âm hách gia phản kiết âm gia bát phản )。 牀帷(下葦威反考聲帷幔也說文在旁曰帷從巾隹聲有從心非也)。 sàng duy (hạ vi uy phản khảo thanh duy mạn dã thuyết văn tại bàng viết duy tùng cân chuy thanh hữu tùng tâm phi dã )。 縫補(上音逢說文以鍼紩衣也從系音覓逢聲補字從衣也)。 phùng bổ (thượng âm phùng thuyết văn dĩ châm 紩y dã tùng hệ âm mịch phùng thanh bổ tự tùng y dã )。 (木*柰)洛迦(奴割反下居伽反梵語地獄名也此有多名今略題一二唐云不可愛樂或云不可救濟或云無休 (mộc *nại )lạc Ca (nô cát phản hạ cư già phản phạm ngữ địa ngục danh dã thử hữu đa danh kim lược Đề nhất nhị đường vân bất khả ái lạc/nhạc hoặc vân bất khả cứu tế hoặc vân vô hưu 息或云無間)。 tức hoặc vân Vô gián )。 糞屎(上分悶反俗字也說文作((白-日+?)/土)棄除糞掃也韻英云穢也考聲作(嶙-山+土]或作(土*糞]下音始也)。 phẩn thỉ (thượng phần muộn phản tục tự dã thuyết văn tác ((bạch -nhật +?)/độ )khí trừ phẩn tảo dã vận anh vân uế dã khảo thanh tác (lân -sơn +độ hoặc tác (độ *phẩn hạ âm thủy dã )。 鉆拔(上強廉反考聲(金*截)銸也銸音女輒反以(金*截]鋷夾取物也經文從甘作鉗錯用也乃是項鉗(金*截]枷也下辨八反考 鉆bạt (thượng cường liêm phản khảo thanh (kim *tiệt )銸dã 銸âm nữ triếp phản dĩ (kim *tiệt 鋷giáp thủ vật dã Kinh văn tùng cam tác kiềm thác/thố dụng dã nãi thị hạng kiềm (kim *tiệt gia dã hạ biện bát phản khảo 聲拔抽也顧野王云引而出之也廣雅出也說文擢也從手犮聲也犮音盤末反說文犬走聲也)。 thanh bạt trừu dã cố dã Vương vân dẫn nhi xuất chi dã quảng nhã xuất dã thuyết văn trạc dã tùng thủ 犮thanh dã 犮âm bàn mạt phản thuyết văn khuyển tẩu thanh dã )。 捩齒(蓮揑反韻英云拗捩也從手戾聲揑音年(金*截)反拗音厄絞反)。 liệt xỉ (liên 揑phản vận anh vân ảo liệt dã tùng thủ lệ thanh 揑âm niên (kim *tiệt )phản ảo âm ách giảo phản )。 (擭-雈+(韋-(口/(舛-夕))))目(淵決反考聲云(擭-雈+(韋-(口/(舛-夕)))]桃也從手叏聲挑音體遙反也)。 (hoạch -雈+(vi -(khẩu /(suyễn -tịch ))))mục (uyên quyết phản khảo thanh vân (hoạch -雈+(vi -(khẩu /(suyễn -tịch )))đào dã tùng thủ 叏thanh thiêu âm thể dao phản dã )。 以鋸(居御反前已釋也)。 dĩ cứ (cư ngự phản tiền dĩ thích dã )。 剺解(理之反考聲剺割也劃也字林作(黍*(刀/刀))經文作(利-禾+皮]非也撿一切字書並無此字唯經義合是剺字從刀從(犛-牛]省聲 ly giải (lý chi phản khảo thanh ly cát dã hoạch dã tự lâm tác (thử *(đao /đao ))Kinh văn tác (lợi -hòa +bì phi dã kiểm nhất thiết tự thư tịnh vô thử tự duy Kinh nghĩa hợp thị ly tự tùng đao tùng (mao -ngưu tỉnh thanh 也)。 dã )。 (矛*贊)鑱(上倉亂反埤蒼云短矛也下仕咸反考聲銳皃廣雅鑱鈹也蒼頡篇鏨也說文訓銳鑱也從金從毚省聲也或 (mâu *tán )sàm (thượng thương loạn phản bì thương vân đoản mâu dã hạ sĩ hàm phản khảo thanh nhuệ 皃quảng nhã sàm phi dã thương hiệt thiên tạm dã thuyết văn huấn nhuệ sàm dã tùng kim tùng 毚tỉnh thanh dã hoặc 作劖欃三體鈹音披鏨音慙同鑱或上去聲也)。 tác 劖sàm tam thể phi âm phi tạm âm tàm đồng sàm hoặc thượng khứ thanh dã )。 矟刺(上雙捉反考聲長矛也下清積反從刀從朿音次經作刾俗字也)。 sáo thứ (thượng song tróc phản khảo thanh trường/trưởng mâu dã hạ thanh tích phản tùng đao tùng 朿âm thứ Kinh tác Thích tục tự dã )。 棒打(白項反俗字也字書打也正或作棓考聲大杖也說文擊也從木也)。 bổng đả (bạch hạng phản tục tự dã tự thư đả dã chánh hoặc tác 棓khảo thanh Đại trượng dã thuyết văn kích dã tùng mộc dã )。 (金*截)鎚(直追反或作槌集訓云打也又作椎考聲擊也從木隹聲也經文作鎚錯用稱鎚也)。 (kim *tiệt )chùy (trực truy phản hoặc tác chùy tập huấn vân đả dã hựu tác chuy khảo thanh kích dã tùng mộc chuy thanh dã Kinh văn tác chùy thác/thố dụng xưng chùy dã )。 鎔銅(上涌從反鎔鑄)。 dong đồng (thượng dũng tùng phản dong chú )。 鑯鑊(皇郭反考聲云以鼎而無足從金蒦省聲也)。 鑯hoạch (hoàng quách phản khảo thanh vân dĩ đảnh nhi vô túc tùng kim 蒦tỉnh thanh dã )。 鵶口(厄加反)。 鵶khẩu (ách gia phản )。 凹凸(上烏瓜反又音鵶交反下田頡反皆古文象形字也或作窊垤也)。 ao đột (thượng ô qua phản hựu âm 鵶giao phản hạ điền hiệt phản giai cổ văn tượng hình tự dã hoặc tác oa điệt dã )。 籬間(理知反棘籬柴籬)。 li gian (lý tri phản cức li sài li )。 羯邏藍(梵語或云歌邏羅也)。 yết la lam (phạm ngữ hoặc vân Ca lá La dã )。 瓶鑽(上蒲冥反下纂鸞反平酥具也經文從手作攢非也宜改從金正也)。 bình toản (thượng bồ minh phản hạ toản loan phản bình tô cụ dã Kinh văn tùng thủ tác toàn phi dã nghi cải tùng kim chánh dã )。 如榍(先節反集訓云木榍也從木也)。 như 榍(tiên tiết phản tập huấn vân mộc 榍dã tùng mộc dã )。 鍋中(古禾反燒器也字書云小鑊也)。 oa trung (cổ hòa phản thiêu khí dã tự thư vân tiểu hoạch dã )。 頞部陁(梵語已具前釋猶如疑酥)。 át bộ Đà (phạm ngữ dĩ cụ tiền thích do như nghi tô )。 刀韒口(肖要反字書刀室也)。 đao 韒khẩu (tiếu yếu phản tự thư đao thất dã )。 (金*截)箸(直慮反考聲云匕箸也)。 (kim *tiệt )trứ (trực lự phản khảo thanh vân chủy trứ dã )。 蚯蚓(上音丘下音引案周公時訓云立夏冬五日蚯蚓出冬至之日蚯蚓結尒雅亦名螼螾江東謂之歌女盖方俗 khâu dẫn (thượng âm khâu hạ âm dẫn án châu công thời huấn vân lập hạ đông ngũ nhật khâu dẫn xuất đông chí chi nhật khâu dẫn kết/kiết nhĩ nhã diệc danh 螼螾giang Đông vị chi Ca nữ cái phương tục 語也)。 ngữ dã )。 健南(渠彥反)。 kiện nam (cừ ngạn phản )。 鞋楥(上霞皆反下暄院反集訓云鞾履模樣曰楥)。 hài huyên (thượng hà giai phản hạ huyên viện phản tập huấn vân ngoa lý mô dạng viết huyên )。 荑草(音夷穢草)。 Đề thảo (âm di uế thảo )。 聚沫(上情喻反下從乑乑音吟乑眾立也下滿鉢反從水末聲說文又說末字從木字上加一為末也)。 tụ mạt (thượng Tình dụ phản hạ tùng 乑乑âm ngâm 乑chúng lập dã hạ mãn bát phản tùng thủy mạt thanh thuyết văn hựu thuyết mạt tự tùng mộc tự thượng gia nhất vi/vì/vị mạt dã )。 水苔(大來反水中青苔也)。 thủy đài (Đại lai phản thủy trung thanh đài dã )。 吹脹(張亮反(月*夆)脹也)。 xuy trướng (trương lượng phản (nguyệt *夆)trướng dã )。 鍛師(都亂反)。 đoán sư (đô loạn phản )。 橐扇(上湯洛反韛扇也吹火具也韛音敗也)。 thác phiến (thượng thang lạc phản bị phiến dã xuy hỏa cụ dã bị âm bại dã )。 從(〦/(刀*ㄚ*(留-刀-田))/肉)(音齊下從肉說文毘(〦/(刀*ㄚ*(留-刀-田))/肉]也)。 tùng (〦/(đao *ㄚ*(lưu -đao -điền ))/nhục )(âm tề hạ tùng nhục thuyết văn Tì (〦/(đao *ㄚ*(lưu -đao -điền ))/nhục dã )。 藉以(情夜反薦也)。 tạ dĩ (Tình dạ phản tiến dã )。 線口(先薦反正作綫)。 tuyến khẩu (tiên tiến phản chánh tác tuyến )。 千筋(音斤說文從竹從肉從力經中從草非也)。 thiên cân (âm cân thuyết văn tùng trúc tùng nhục tùng lực Kinh trung tùng thảo phi dã )。 孔隙(卿逆反說文從阜從白上下小經從巢作隟非也)。 khổng khích (khanh nghịch phản thuyết văn tùng phụ tùng bạch thượng hạ tiểu Kinh tùng sào tác 隟phi dã )。 ((千-一+(傘-(企-止+十)))/(石-口+工))舛(上策迦反正體字也說文貳也差互不相值也正體從垂從左作((傘-(企-止)+一)-┬+(厂@工)]蔡邕石經隨俗作差下川耎反廣雅舛背 ((thiên -nhất +(tản -(xí -chỉ +thập )))/(thạch -khẩu +công ))suyễn (thượng sách Ca phản chánh thể tự dã thuyết văn nhị dã sái hỗ bất tướng trị dã chánh thể tùng thùy tùng tả tác ((tản -(xí -chỉ )+nhất )-┬+(hán @công )thái ung thạch Kinh tùy tục tác sái hạ xuyên nhuyễn phản quảng nhã suyễn bối 也顧野王云差舛不齊也說文相背也從夕音陟紀反從((巨-匚)*(十/十))音口寡反)。 dã cố dã Vương vân sái suyễn bất tề dã thuyết văn tướng bối dã tùng tịch âm trắc kỉ phản tùng ((cự -phương )*(thập /thập ))âm khẩu quả phản )。 爽失(霜愴反毛詩傳曰爽差也郭注尒雅用心差錯不專一也賈注國語云爽貳也郭注方言過也說文從(爻*爻)從大 sảng thất (sương sảng phản mao thi truyền viết sảng sái dã quách chú nhĩ nhã dụng tâm sái thác bất chuyên nhất dã cổ chú quốc ngữ vân sảng nhị dã quách chú phương ngôn quá/qua dã thuyết văn tùng (hào *hào )tùng Đại (爻*爻)音力尒反經從四人誤也下失字從手從乙乙亦聲也廣雅失誤也玉篇失((哭-、)/(└@人)]也)。 (hào *hào )âm lực nhĩ phản Kinh tùng tứ nhân ngộ dã hạ thất tự tùng thủ tùng ất ất diệc thanh dã quảng nhã thất ngộ dã ngọc thiên thất ((khốc -、)/(└@nhân )dã )。 巧匠(情樣反韻詮云善巧於事曰匠說文木工也從工音方從斤匚象所成器會意字也)。 xảo tượng (Tình dạng phản vận thuyên vân thiện xảo ư sự viết tượng thuyết văn mộc công dã tùng công âm phương tùng cân phương tượng sở thành khí hội ý tự dã )。 塵翳(上長隣反說文作塵埃也從鹿從土下於計反郭注方言蔽也廣雅障也考聲掩也說文從羽從殹聲殹音於 trần ế (thượng trường/trưởng lân phản thuyết văn tác trần ai dã tùng lộc tùng độ hạ ư kế phản quách chú phương ngôn tế dã quảng nhã chướng dã khảo thanh yểm dã thuyết văn tùng vũ tùng 殹thanh 殹âm ư 計反)。 kế phản )。 揩拭(上音客皆反廣雅揩摩也說文從手皆聲皆字從白下傷翼反鄭注儀禮云拭清也禮記淨也說文從手式聲 khai thức (thượng âm khách giai phản quảng nhã khai ma dã thuyết văn tùng thủ giai thanh giai tự tùng bạch hạ thương dực phản trịnh chú nghi lễ vân thức thanh dã lễ kí tịnh dã thuyết văn tùng thủ thức thanh 也)。 dã )。 (要/月)髁(誇化反又上聲亦通考聲云髀上骨也或作(尸@果]古字也韻英云(要/月]下骨也或作胯從肉(大/(舛-夕)]聲(大/(舛-夕)]音與上同經作 (yếu /nguyệt )khỏa (khoa hóa phản hựu thượng thanh diệc thông khảo thanh vân bễ thượng cốt dã hoặc tác (thi @quả cổ tự dã vận anh vân (yếu /nguyệt hạ cốt dã hoặc tác khố tùng nhục (Đại /(suyễn -tịch )thanh (Đại /(suyễn -tịch )âm dữ thượng đồng Kinh tác 胯俗字誤也)。 khố tục tự ngộ dã )。 慳澀(參立反從水從四止二止會意字也經從三止作澁非也)。 xan sáp (tham lập phản tùng thủy tùng tứ chỉ nhị chỉ hội ý tự dã Kinh tùng tam chỉ tác sáp phi dã )。 插在(楚匣反考聲插刺也說文從手臿聲(臿-臼+(凵@(人*人)))音與上同(臿-臼+(凵@((犀-尸-牛)-〡))]字曰音舊經文從千從臼音菊作插非也下在字說文 sáp tại (sở hạp phản khảo thanh sáp thứ dã thuyết văn tùng thủ tráp thanh (tráp -cữu +(khảm @(nhân *nhân )))âm dữ thượng đồng (tráp -cữu +(khảm @((tê -thi -ngưu )-〡))tự viết âm cựu Kinh văn tùng thiên tùng cữu âm cúc tác sáp phi dã hạ tại tự thuyết văn 在存也從土從才才亦聲也)。 tại tồn dã tùng độ tùng tài tài diệc thanh dã )。 尖幖(上接閻反會意也下必遙反說文幟也字書竿頭也正體從巾票聲也灬票二字音同經文從木或從手作標 tiêm 幖(thượng tiếp diêm phản hội ý dã hạ tất dao phản thuyết văn xí dã tự thư can đầu dã chánh thể tùng cân phiếu thanh dã 灬phiếu nhị tự âm đồng Kinh văn tùng mộc hoặc tùng thủ tác tiêu 誤用也)。 ngộ dụng dã )。 乾燥(桑到反考聲燥乾也說文從火喿聲也喿音同上也)。 kiền táo (tang đáo phản khảo thanh táo kiền dã thuyết văn tùng hỏa 喿thanh dã 喿âm đồng thượng dã )。 黧黑(履(目*旨)反考聲云黑而又黃也說文闕古今正字云黑也從黑從(鯬-魚]省黎字從禾從((鯬-魚)-禾]從尒禾音雞木頭曲也)。 lê hắc (lý (mục *chỉ )phản khảo thanh vân hắc nhi hựu hoàng dã thuyết văn khuyết cổ kim chánh tự vân hắc dã tùng hắc tùng (鯬-ngư tỉnh lê tự tùng hòa tùng ((鯬-ngư )-hòa tùng nhĩ hòa âm kê mộc đầu khúc dã )。 煗蘇(奴管反韻詮云煗溫也或作(日*耎)有作暖煖俗字也)。 煗tô (nô quản phản vận thuyên vân 煗ôn dã hoặc tác (nhật *nhuyễn )hữu tác noãn noãn tục tự dã )。 榆皮(庾朱反水名也)。 榆bì (dữu chu phản thủy danh dã )。 鋒(卄/(└@人))(敷容反兵刃端也或作鏠經從夆作鋒誤也下武方反字書云刃末也草葉峯也從草從亾亾字從人從(囗-┐](囗-┐] phong (nhập /(└@nhân ))(phu dung phản binh nhận đoan dã hoặc tác 鏠Kinh tùng 夆tác phong ngộ dã hạ vũ phương phản tự thư vân nhận mạt dã thảo diệp phong dã tùng thảo tùng 亾亾tự tùng nhân tùng (vi -┐(vi -┐ 音於近反經作芒俗字謬也)。 âm ư cận phản Kinh tác mang tục tự mậu dã )。 腐爛(上扶甫反考聲肉敗也朽也從肉府聲也下郎旦反前已釋也)。 hủ lạn/lan (thượng phù phủ phản khảo thanh nhục bại dã hủ dã tùng nhục phủ thanh dã hạ 郎đán phản tiền dĩ thích dã )。 推手(他雷反韻英推排也從手從堆省聲堆都回反)。 thôi thủ (tha lôi phản vận anh thôi bài dã tùng thủ tùng đôi tỉnh thanh đôi đô hồi phản )。 臠割(上劣轉反考聲肉臠也從肉從戀省聲下乾辢反廣雅割截也說文從害從刀害字從口從半半音與上同 luyến cát (thượng liệt chuyển phản khảo thanh nhục luyến dã tùng nhục tùng luyến tỉnh thanh hạ kiền lạt phản quảng nhã cát tiệt dã thuyết văn tùng hại tùng đao hại tự tùng khẩu tùng bán bán âm dữ thượng đồng 辢音即割反)。 lạt âm tức cát phản )。    大寶積經第五十七卷    đại bảo tích Kinh đệ ngũ thập thất quyển 搖車(曜消反說文云動也從手(采-木+(工/山))聲也(采-木+(工/山)]音由(采-木+(工/山)]字從肉從(午/止]甫苟反)。 diêu/dao xa (diệu tiêu phản thuyết văn vân động dã tùng thủ (thải -mộc +(công /sơn ))thanh dã (thải -mộc +(công /sơn )âm do (thải -mộc +(công /sơn )tự tùng nhục tùng (ngọ /chỉ phủ cẩu phản )。 襁褓(上薑兩反說文負兒衣也從衣強聲下音保蒼頡篇褓福也聲類云小兒被也或作緥(袖-由+(嫡-女))音替)。 cưỡng bảo (thượng khương lượng (lưỡng) phản thuyết văn phụ nhi y dã tùng y cường thanh hạ âm bảo thương hiệt thiên bảo phước dã thanh loại vân tiểu nhi bị dã hoặc tác bảo (tụ -do +(đích -nữ ))âm thế )。 朽邁(陌敗反邁遠也)。 hủ mại (mạch bại phản mại viễn dã )。 梗槩(上格杏反王注楚辭云梗強也尒雅直也廣雅略也從木下該礙反考聲槩節也周禮鄭注云量也薛琮曰梗 ngạnh khái (thượng cách hạnh phản Vương chú sở từ vân ngạnh cường dã nhĩ nhã trực dã quảng nhã lược dã tùng mộc hạ cai ngại phản khảo thanh khái tiết dã châu lễ trịnh chú vân lượng dã tiết tông viết ngạnh 槩不纖密也從木既聲也)。 khái bất tiêm mật dã tùng mộc ký thanh dã )。 掉戲(上亭曜反廣雅掉振也語搖也說文從手卓省聲也下希義反毛詩云戲逸豫也尒雅戲謔也說文從戈(戲-戈)也 điệu hí (thượng đình diệu phản quảng nhã điệu chấn dã ngữ diêu/dao dã thuyết văn tùng thủ trác tỉnh thanh dã hạ hy nghĩa phản mao thi vân hí dật dự dã nhĩ nhã hí hước dã thuyết văn tùng qua (hí -qua )dã 聲也(戲-戈)音希從虍從豆經文從虛從戈作戱非也虍音呼也)。 thanh dã (hí -qua )âm hy tùng hô tùng đậu Kinh văn tùng hư tùng qua tác hí phi dã hô âm hô dã )。 欬嗽(上開戴反說文氣逆也下蘇奏反俗字也正作(病-丙+(弓*欠))考聲氣衝喉也字書胷(甚-匹+(岡-山+十)]痰病也或作(起-巳+欶]亦同也)。 khái thấu (thượng khai đái phản thuyết văn khí nghịch dã hạ tô tấu phản tục tự dã chánh tác (bệnh -bính +(cung *khiếm ))khảo thanh khí xung hầu dã tự thư 胷(thậm -thất +(cương -sơn +thập )đàm bệnh dã hoặc tác (khởi -tị +欶diệc đồng dã )。 痰癊(上音談下於禁反胷鬲病也)。 đàm ấm (thượng âm đàm hạ ư cấm phản 胷cách bệnh dã )。 栲楚(上音考捶打也)。 khảo sở (thượng âm khảo chúy đả dã )。 咀嚼(情與反廣雅咀(口*(烈-列+雀))也蒼頡篇噍也音焦說文含味也從口且聲類從齒作齟下墻藥反廣雅嚼茹也字書咀也 trớ tước (Tình dữ phản quảng nhã trớ (khẩu *(liệt -liệt +tước ))dã thương hiệt thiên tiếu dã âm tiêu thuyết văn hàm vị dã tùng khẩu thả thanh loại tùng xỉ tác trở hạ tường dược phản quảng nhã tước như dã tự thư trớ dã 案嚼亦嚙也從口爵聲也)。 án tước diệc 嚙dã tùng khẩu tước thanh dã )。 溼以(尸入反考聲溼濡也說文幽溼也從水從(茲-卄)從土一覆也覆土而有水溼也會意字經文從日從絲作濕非也 thấp dĩ (thi nhập phản khảo thanh thấp nhu dã thuyết văn u thấp dã tùng thủy tùng (tư -nhập )tùng độ nhất phước dã phước độ nhi hữu thủy thấp dã hội ý tự Kinh văn tùng nhật tùng ti tác thấp phi dã 濕本音他合反水名也在東郡武陽)。 thấp bổn âm tha hợp phản thủy danh dã tại Đông quận vũ dương )。 涎唾(祥延反俗字也說文口液也正體從水從欠作(盜-皿)下土貨反口中津也)。 tiên thóa (tường duyên phản tục tự dã thuyết văn khẩu dịch dã chánh thể tùng thủy tùng khiếm tác (đạo -mãnh )hạ độ hóa phản khẩu trung tân dã )。 嘔逆(烏口反說文吐也正作歐)。 ẩu nghịch (ô khẩu phản thuyết văn thổ dã chánh tác âu )。 火(肉/火)(征亦反從肉在火上會意字也)。 hỏa (nhục /hỏa )(chinh diệc phản tùng nhục tại hỏa thượng hội ý tự dã )。 拳縮(霜云反賈注國語縮退也盡也宋忠注太玄經云止也韓詩云斂也形聲字也)。 quyền súc (sương vân phản cổ chú quốc ngữ súc thoái dã tận dã tống trung chú thái huyền Kinh vân chỉ dã hàn thi vân liễm dã hình thanh tự dã )。 蠭蝶(上芳雍反考聲蟲名也或在樹為房或居土為窠而有多種蠭惣名說文飛蟲螫人者從(虫*虫)逢聲也或作(蠢-春+夆]經 phong điệp (thượng phương ung phản khảo thanh trùng danh dã hoặc tại thụ/thọ vi/vì/vị phòng hoặc cư độ vi/vì/vị khòa nhi hữu đa chủng phong 惣danh thuyết văn phi trùng thích nhân giả tùng (trùng *trùng )phùng thanh dã hoặc tác (xuẩn -xuân +夆Kinh 作蜂俗字下甜頰反司馬彪注莊子云蛺蝶也經作((乏-之+虫)*(云/木))俗字)。 tác phong tục tự hạ điềm giáp phản ti mã bưu chú trang tử vân kiệp điệp dã Kinh tác ((phạp -chi +trùng )*(vân /mộc ))tục tự )。 蚤蝨(上遭老反說文嚙人跳蟲也從(虫*虫)叉音爪經從欠作(ㄆ/虫](謵-白+尒]略不成字下所乙反說文云衣中囓人蟲也從(虫*虫]從 tảo sắt (thượng tao lão phản thuyết văn 嚙nhân khiêu trùng dã tùng (trùng *trùng )xoa âm trảo Kinh tùng khiếm tác (ㄆ/trùng (謵-bạch +nhĩ lược bất thành tự hạ sở ất phản thuyết văn vân y trung khiết nhân trùng dã tùng (trùng *trùng tùng 卂卂音信經文從半風作虱非也)。 卂卂âm tín Kinh văn tùng bán phong tác sắt phi dã )。 蛆蟲(上七余反正從肉作(月*且)考聲云敗肉及醬中蟲也說文蠅乳肉中蟲也從肉且聲經從虫作蛆俗字下逐融反 thư trùng (thượng thất dư phản chánh tùng nhục tác (nguyệt *thả )khảo thanh vân bại nhục cập tương trung trùng dã thuyết văn dăng nhũ nhục trung trùng dã tùng nhục thả thanh Kinh tùng trùng tác thư tục tự hạ trục dung phản 從三蟲尒雅云有足曰蟲也)。 tùng tam trùng nhĩ nhã vân hữu túc viết trùng dã )。 (刀/肉/火)鼈(上正體魚字也說文從刀象形火魚尾魚尾與鷰尾相似偶然如火字非從火字也下鞭滅反考聲云水蟲也 (đao /nhục /hỏa )miết (thượng chánh thể ngư tự dã thuyết văn tùng đao tượng hình hỏa ngư vĩ ngư vĩ dữ 鷰vĩ tương tự ngẫu nhiên như hỏa tự phi tùng hỏa tự dã hạ tiên diệt phản khảo thanh vân thủy trùng dã 說文水介蟲也從黽音猛敝聲也經中從魚作鱉俗字非也敝音與上同也)。 thuyết văn thủy giới trùng dã tùng mãnh âm mãnh tệ thanh dã Kinh trung tùng ngư tác miết tục tự phi dã tệ âm dữ thượng đồng dã )。 黿鼉(上音元說文大鼈也從黽元聲下徒何反說文水介蟲也似蝪蜥而大從黽(咒-几+里)聲音(咒-几+里]那說文(咒-几+里]字從叩從里 ngoan Đà (thượng âm nguyên thuyết văn Đại miết dã tùng mãnh nguyên thanh hạ đồ hà phản thuyết văn thủy giới trùng dã tự 蝪tích nhi Đại tùng mãnh (chú -kỷ +lý )thanh âm (chú -kỷ +lý na thuyết văn (chú -kỷ +lý tự tùng khấu tùng lý 經文從((ㄙ*ㄙ)/田/十)非近黽音猛俗用黿鼉二字並從黽非也)。 Kinh văn tùng ((ㄙ*ㄙ)/điền /thập )phi cận mãnh âm mãnh tục dụng ngoan Đà nhị tự tịnh tùng mãnh phi dã )。 觶蛭(禪展反山海經云滑魚也狀如蛐蟮郭景純注尒雅云鱓魚似虵有班說文魚也皮可以為鼓形聲字下真日 chí điệt (Thiền triển phản sơn hải Kinh vân hoạt ngư dã trạng như 蛐thiện quách cảnh thuần chú nhĩ nhã vân thiện ngư tự 虵hữu ban thuyết văn ngư dã bì khả dĩ vi/vì/vị cổ hình thanh tự hạ chân nhật 反尒雅蛭蟣也郭注云水中蛭蟲入人肉中飲立者也)。 phản nhĩ nhã điệt kỉ dã quách chú vân thủy trung điệt trùng nhập nhân nhục trung ẩm lập giả dã )。 (虫*(屮/干))蛤(上彭項反下甘臘反呂氏春秋云蚌(合/虫]陰蟲也月望則蚌蛤實月晦則蚌(合/虫]虛相感也說文作(合/虫]而有三種皆 (trùng *(triệt /can ))cáp (thượng bành hạng phản hạ cam lạp phản lữ thị xuân thu vân bạng (hợp /trùng uẩn trùng dã nguyệt vọng tức bạng cáp thật nguyệt hối tức bạng (hợp /trùng hư tướng cảm dã thuyết văn tác (hợp /trùng nhi hữu tam chủng giai 生於海(合/虫)厲千歲雀所化秦謂之牡厲海(合/虫]乃百歲鷰之所化魁(合/虫]一名復螺老復翼所化也從虫合聲經文作蛤亦一 sanh ư hải (hợp /trùng )lệ thiên tuế tước sở hóa tần vị chi mẫu lệ hải (hợp /trùng nãi bách tuế 鷰chi sở hóa khôi (hợp /trùng nhất danh phục loa lão phục dực sở hóa dã tùng trùng hợp thanh Kinh văn tác cáp diệc nhất 也)。 dã )。 蝦蟇(上音遐下音麻)。 hà 蟇(thượng âm hà hạ âm ma )。 狐(豸*亢)(上音胡野干之類也說文妖獸也鬼所乘下何各說文云似狐而小善睡也經中從大作狢字也說文古今 hồ (trĩ *kháng )(thượng âm hồ dã can chi loại dã thuyết văn yêu thú dã quỷ sở thừa hạ hà các thuyết văn vân tự hồ nhi tiểu thiện thụy dã Kinh trung tùng Đại tác 狢tự dã thuyết văn cổ kim 正字典說並從舟作貈((王*匆)/心)誤也正體從亢亢音各當反考聲亦作(豸*兄]足為憑據或有作貉亦通)。 chánh tự điển thuyết tịnh tùng châu tác 貈((Vương *thông )/tâm )ngộ dã chánh thể tùng kháng kháng âm các đương phản khảo thanh diệc tác (trĩ *huynh túc vi/vì/vị bằng cứ hoặc hữu tác hạc diệc thông )。 鵰鷲(上音彫下音就)。 điêu thứu (thượng âm điêu hạ âm tựu )。 (蜣-儿+(鬼-((白-日)/田)))蜋(上却薑反下音良尒雅蛣(蜣-儿+(鬼-((白-日)/田))](蜣-儿+(鬼-((白-日)/田))]蜋也郭璞云啖(土/異]者說文(虫*去*ㄗ]蜋形聲字也)。 (khương -nhân +(quỷ -((bạch -nhật )/điền )))lang (thượng khước khương phản hạ âm lương nhĩ nhã 蛣(khương -nhân +(quỷ -((bạch -nhật )/điền ))(khương -nhân +(quỷ -((bạch -nhật )/điền ))lang dã quách phác vân đạm (độ /dị giả thuyết văn (trùng *khứ *ㄗlang hình thanh tự dã )。 肉疱(彭皃反)。 nhục 疱(bành 皃phản )。 顄車(合濫反顄頥也經作頷俗字下昌遮反也)。 顄xa (hợp lạm phản 顄頥dã Kinh tác hạm tục tự hạ xương già phản dã )。 腿足(退餒反俗字非也正體從骨作骽考聲骽(骨*坒)也股也字書髖也古今正字從骨妥聲妥音與骽同餒音奴會反 thoái túc (thoái nỗi phản tục tự phi dã chánh thể tùng cốt tác thoái khảo thanh thoái (cốt *坒)dã cổ dã tự thư 髖dã cổ kim chánh tự tùng cốt thỏa thanh thỏa âm dữ thoái đồng nỗi âm nô hội phản 說文闕)。 thuyết văn khuyết )。 鈎綴(張衛反賈注國語綴也說文合著也從糸叕聲也糸音覓叕音猪劣反也)。 câu chuế (trương vệ phản cổ chú quốc ngữ chuế dã thuyết văn hợp trước/trứ dã tùng mịch 叕thanh dã mịch âm mịch 叕âm trư liệt phản dã )。 (肉*色)危(詮歲反廣雅(月*色]弱也說文小耎易斷也從肉從絕省聲也又說絕字從糸從刀從卩會意字也卩音節)。 (nhục *sắc )nguy (thuyên tuế phản quảng nhã (nguyệt *sắc nhược dã thuyết văn tiểu nhuyễn dịch đoạn dã tùng nhục tùng tuyệt tỉnh thanh dã hựu thuyết tuyệt tự tùng mịch tùng đao tùng tiết hội ý tự dã tiết âm tiết )。 無梢(所交反柴梢也從木或從手肖聲也)。 vô sao (sở giao phản sài sao dã tùng mộc hoặc tùng thủ tiếu thanh dã )。 與篅(上與字說文從(臼/一/八)音余中從與下時攣反俗字也正體作圌許叔重注莊子云圌(竺-二+屯]也集訓云倉也說文云以 dữ 篅(thượng dữ tự thuyết văn tùng (cữu /nhất /bát )âm dư trung tùng dữ hạ thời luyên phản tục tự dã chánh thể tác thùy hứa thúc trọng chú trang tử vân thùy (trúc -nhị +truân dã tập huấn vân thương dã thuyết văn vân dĩ 判竹圜以盛穀曰圌也)。 phán trúc viên dĩ thịnh cốc viết thùy dã )。 (鼻*弟)唾(上音涕經作洟誤也本音夷非涕字下吐貨反口液也並前卷已具釋)。 (tỳ *đệ )thóa (thượng âm thế Kinh tác di ngộ dã bổn âm di phi thế tự hạ thổ hóa phản khẩu dịch dã tịnh tiền quyển dĩ cụ thích )。 強拔(上渠良反相傳共用非本字正作弜從二弓又音渠亮反於義亦通鄭玄注周禮云強堅也勸化也郭注尒雅 cường bạt (thượng cừ lương phản tướng truyền cọng dụng phi bổn tự chánh tác 弜tùng nhị cung hựu âm cừ lượng phản ư nghĩa diệc thông trịnh huyền chú châu lễ vân cường kiên dã khuyến hóa dã quách chú nhĩ nhã 云勤也蒼頡篇云健也謚法云寬柔以敬曰強不報無道曰強和而不流曰強說文弓有力也從虫從弘下排八反字書 vân cần dã thương hiệt thiên vân kiện dã 謚Pháp vân khoan nhu dĩ kính viết cường bất báo vô đạo viết cường hòa nhi bất lưu viết cường thuyết văn cung hữu lực dã tùng trùng tùng hoằng hạ bài bát phản tự thư 云手拗也拔取也經義濟也救度也說文從手犮聲犮音盤未反)。 vân thủ ảo dã bạt thủ dã Kinh nghĩa tế dã cứu độ dã thuyết văn tùng thủ 犮thanh 犮âm bàn vị phản )。 森竦(上澀簪反說文云多木高皃也從木從林林亦聲也或作槮下粟勇反考聲云上也莊子竦高也說文從立從 sâm tủng (thượng sáp trâm phản thuyết văn vân đa mộc cao 皃dã tùng mộc tùng lâm lâm diệc thanh dã hoặc tác 槮hạ túc dũng phản khảo thanh vân thượng dã trang tử tủng cao dã thuyết văn tùng lập tùng 束自甲束也會意字耳也)。 thúc tự giáp thúc dã hội ý tự nhĩ dã )。 屆彼(上音介孔注尚書屆至也鄭箋毛詩云屆舍也說文行不便也極也從戶由聲)。 giới bỉ (thượng âm giới khổng chú Thượng Thư giới chí dã trịnh tiên mao thi vân giới xá dã thuyết văn hạnh/hành/hàng bất tiện dã cực dã tùng hộ do thanh )。 窣堵波(堵音覩梵語也即舍利塼塔也舊云浮圖說略也)。 tốt đổ ba (đổ âm đổ phạm ngữ dã tức xá lợi chuyên tháp dã cựu vân phù đồ thuyết lược dã )。 婆羅痆斯(痆音(赤*皮)黠反梵語城名也舊云波羅奈訛略也)。 Bà la nhiếp tư (nhiếp âm (xích *bì )hiệt phản phạm ngữ thành danh dã cựu vân Ba-la-nại ngoa lược dã )。    大寶積經第五十八卷(文殊授記會第十五三卷經)    đại bảo tích Kinh đệ ngũ thập bát quyển (Văn Thù thọ kí hội đệ thập ngũ tam quyển Kinh ) 繽紛(上匹賓反從糸從貝(宋-木+(少-小+正))聲(宋-木+(少-小+正)]音(實-毌+(少-小+正)]下拂文反天花亂墜皃也)。 tân phân (thượng thất tân phản tùng mịch tùng bối (tống -mộc +(thiểu -tiểu +chánh ))thanh (tống -mộc +(thiểu -tiểu +chánh )âm (thật -毌+(thiểu -tiểu +chánh )hạ phất văn phản thiên hoa loạn trụy 皃dã )。 恬怕((牒-世+云)枯反孔注尚書恬安也方言恬靜也說文從心從甜省聲也下普白反廣雅怕靜說文無為也從心白聲拈 điềm phạ ((điệp -thế +vân )khô phản khổng chú Thượng Thư điềm an dã phương ngôn điềm tĩnh dã thuyết văn tùng tâm tùng điềm tỉnh thanh dã hạ phổ bạch phản quảng nhã phạ tĩnh thuyết văn vô vi/vì/vị dã tùng tâm bạch thanh niêm 音念甜反)。 âm niệm điềm phản )。 各齎(精西反說文持遺也從貝齊聲經文作賫俗字訛謬也因變古文(絫-糸+(企-止+頁))為賫)。 các tê (tinh Tây phản thuyết văn trì di dã tùng bối tề thanh Kinh văn tác 賫tục tự ngoa mậu dã nhân biến cổ văn (lũy -mịch +(xí -chỉ +hiệt ))vi/vì/vị 賫)。 門閫(坤穩反鄭注禮記云閫門限也說文闕閫字而有闑及榍字物雖是一而多名門閾門閾門榍門砌皆門限也 môn khổn (khôn ổn phản trịnh chú lễ kí vân khổn môn hạn dã thuyết văn khuyết khổn tự nhi hữu niết cập 榍tự vật tuy thị nhất nhi đa danh môn quắc môn quắc môn 榍môn thế giai môn hạn dã 俗呼門砌因以石作遂音砌為切閾韋逼反闑魚烈反(打-丁+屑)先結反穩溫本反也)。 tục hô môn thế nhân dĩ thạch tác toại âm thế vi/vì/vị thiết quắc vi bức phản niết ngư liệt phản (đả -đinh +tiết )tiên kết/kiết phản ổn ôn bổn phản dã )。 倮者(華瓦反借音字也本音盧果反顧野王曰脫衣露袒也從人果聲經文作(羸-亡+(└@人))亦作裸或從身作躶皆赤體也)。 khỏa giả (hoa ngõa phản tá âm tự dã bổn âm lô quả phản cố dã Vương viết thoát y lộ đản dã tùng nhân quả thanh Kinh văn tác (luy -vong +(└@nhân ))diệc tác lỏa hoặc tùng thân tác 躶giai xích thể dã )。 ((└@人)/目)瞽(莫耕反說文目無眸子也從目從亾省聲也下音鼓說文目但有眣曼曼如鼓皮曰瞽從目鼓聲)。 ((└@nhân )/mục )cổ (mạc canh phản thuyết văn mục vô mâu tử dã tùng mục tùng 亾tỉnh thanh dã hạ âm cổ thuyết văn mục đãn hữu 眣mạn mạn như cổ bì viết cổ tùng mục cổ thanh )。 聾聵(上祿東反耳無聞也見桂苑下瓦恠反考聲聵極聾也從耳貴省聲也經文從目作瞶非也)。 lung hội (thượng lộc Đông phản nhĩ vô văn dã kiến quế uyển hạ ngõa quái phản khảo thanh hội cực lung dã tùng nhĩ quý tỉnh thanh dã Kinh văn tùng mục tác quý phi dã )。 貧窶((公*(內-入+人))麌反具字上聲說文云貧無財以備禮曰窶從縷省也)。 bần cũ ((công *(nội -nhập +nhân ))ngu phản cụ tự thượng thanh thuyết văn vân bần vô tài dĩ bị lễ viết cũ tùng lũ tỉnh dã )。 摧過咎(求有反考聲云咎罪也怒也病也出古文咎字從卜從口久聲也)。 tồi quá cữu (cầu hữu phản khảo thanh vân cữu tội dã nộ dã bệnh dã xuất cổ văn cữu tự tùng bốc tùng khẩu cửu thanh dã )。 澄粹(雖酢反廣雅粹純也周易純粹精也字書精微也說文從米卒聲也)。 trừng túy (tuy tạc phản quảng nhã túy thuần dã châu dịch thuần túy tinh dã tự thư tinh vi dã thuyết văn tùng mễ tốt thanh dã )。 廛肆(上長連反玉篇云市中空地也下音四孔注尚書云肆陳也杜注左傳云肆列也陳列貨物於市字書云居舍 triền tứ (thượng trường/trưởng liên phản ngọc thiên vân thị trung không địa dã hạ âm tứ khổng chú Thượng Thư vân tứ trần dã đỗ chú tả truyền vân tứ liệt dã trần liệt hóa vật ư thị tự thư vân cư xá 也從長聿省聲也)。 dã tùng trường/trưởng duật tỉnh thanh dã )。 斟酌(上章任反賈逵注國語云斟取也酌行也說文酌勺也從斗甚聲也)。 châm chước (thượng chương nhâm phản cổ quỳ chú quốc ngữ vân châm thủ dã chước hạnh/hành/hàng dã thuyết văn chước chước dã tùng đẩu thậm thanh dã )。 據(田/(十-一+(前-刖)))牀(居御反考聲據安也所依也韻英按也從手豦聲音渠說文從虍音乎從豕經文作據俗謬也又說 cứ (điền /(thập -nhất +(tiền -ngoạt )))sàng (cư ngự phản khảo thanh cứ an dã sở y dã vận anh án dã tùng thủ 豦thanh âm cừ thuyết văn tùng hô âm hồ tùng thỉ Kinh văn tác cứ tục mậu dã hựu thuyết 卑字從甲從左字統云稱卑云於左者卑也牀字從木從爿音牆)。 ti tự tùng giáp tùng tả tự thống vân xưng ti vân ư tả giả ti dã sàng tự tùng mộc tùng tường âm tường )。 鑒徹(上革陷反玉篇鏡也廣雅照也或作鑑下廛列反考聲通也說文從彳丑尺反從育從支經從去從曰非也)。 giám triệt (thượng cách hãm phản ngọc thiên kính dã quảng nhã chiếu dã hoặc tác giám hạ triền liệt phản khảo thanh thông dã thuyết văn tùng sách sửu xích phản tùng dục tùng chi Kinh tùng khứ tùng viết phi dã )。 謦欬(上輕郢反下康愛反反字指謦欬通咽喉氣也欬嗽聲)。 khánh khái (thượng khinh dĩnh phản hạ khang ái phản phản tự chỉ khánh khái thông yết hầu khí dã khái thấu thanh )。 暨乎(渠義反韻英云暨至亦訶也從且既聲也)。 暨hồ (cừ nghĩa phản vận anh vân 暨chí diệc ha dã tùng thả ký thanh dã )。 險詖(彼寄反蒼頡篇云諂(佞-二+〦)也廣雅慧也說文辯諭)。 hiểm bí (bỉ kí phản thương hiệt thiên vân siểm (nịnh -nhị +〦)dã quảng nhã tuệ dã thuyết văn biện dụ )。 悕望(上希字說文作(文/巾)下冈方反從月月音月從壬亾聲也)。 hy vọng (thượng hy tự thuyết văn tác (văn /cân )hạ 冈phương phản tùng nguyệt nguyệt âm nguyệt tùng nhâm 亾thanh dã )。 恐愶(恐字從心(工*丮)聲音拱(工*丮]字從丮工聲音戟經作恐訛也下香葉反尚書曰愶從冈治廣雅愶怯也顧野王云以 khủng 愶(khủng tự tùng tâm (công *丮)thanh âm củng (công *丮tự tùng 丮công thanh âm kích Kinh tác khủng ngoa dã hạ hương diệp phản Thượng Thư viết 愶tùng 冈trì quảng nhã 愶khiếp dã cố dã Vương vân dĩ 威力恐愶也正從三力經從三刀謬也)。 uy lực khủng 愶dã chánh tùng tam lực Kinh tùng tam đao mậu dã )。    大寶積經第五十九卷    đại bảo tích Kinh đệ ngũ thập cửu quyển 歎羨(涎箭反韓詩羨願也考聲愛也慕也說文貪欲也從美音眉彼反(盜-皿)聲也(盜-皿]音夕延反口液也從水從欠今俗 thán tiện (tiên tiến phản hàn thi tiện nguyện dã khảo thanh ái dã mộ dã thuyết văn tham dục dã tùng mỹ âm my bỉ phản (đạo -mãnh )thanh dã (đạo -mãnh âm tịch duyên phản khẩu dịch dã tùng thủy tùng khiếm kim tục 用從羊從次作羨非也)。 dụng tùng dương tùng thứ tác tiện phi dã )。 稸用(丑六反考聲云稸積也從禾畜聲也經有單作畜者許六反於義亦通也)。 稸dụng (sửu lục phản khảo thanh vân 稸tích dã tùng hòa súc thanh dã Kinh hữu đan tác súc giả hứa lục phản ư nghĩa diệc thông dã )。 重檐(擔濫反古今正字云舉也說文負也從手詹省聲或作(仁-二+(六/言)))。 trọng diêm (đam/đảm lạm phản cổ kim chánh tự vân cử dã thuyết văn phụ dã tùng thủ chiêm tỉnh thanh hoặc tác (nhân -nhị +(lục /ngôn )))。 如犀(音西獸名也爾雅云犀似豕郭璞注云形如水牛猪頭大腹庳脚足有三蹄黑色三角一在頂上一在鼻上鼻 như tê (âm Tây thú danh dã nhĩ nhã vân tê tự thỉ quách phác chú vân hình như thủy ngưu trư đầu đại phước bí cước túc hữu tam Đề hắc sắc tam giác nhất tại đảnh/đính thượng nhất tại tỳ thượng tỳ 上者名為食角好食棘刺亦有一角者經喻一角說文從牛從尾省)。 thượng giả danh vi thực/tự giác hảo thực/tự cức thứ diệc hữu nhất giác giả Kinh dụ nhất giác thuyết văn tùng ngưu tùng vĩ tỉnh )。 淩懱(上凌字借用從水水名也宜從力作(處-(虍/几)+((土/儿)*力))正也下眠結反考聲輕(仁-二+易]也從心蔑聲經文單作蔑非也說文又說蔑 lăng 懱(thượng lăng tự tá dụng tùng thủy thủy danh dã nghi tùng lực tác (xứ/xử -(hô /kỷ )+((độ /nhân )*lực ))chánh dã hạ miên kết/kiết phản khảo thanh khinh (nhân -nhị +dịch dã tùng tâm miệt thanh Kinh văn đan tác miệt phi dã thuyết văn hựu thuyết miệt 字從戍(蔑-戍)聲(蔑-戍]取音眠結反同上也)。 tự tùng thú (miệt -thú )thanh (miệt -thú thủ âm miên kết/kiết phản đồng thượng dã )。 陿劣(咸甲反從阜從匧經文從犬作狹非本字前文已具釋匧音謙葉反也)。 hiệp liệt (hàm giáp phản tùng phụ tùng 匧Kinh văn tùng khuyển tác hiệp phi bổn tự tiền văn dĩ cụ thích 匧âm khiêm diệp phản dã )。    大寶積經第六十卷(無可音訓者)    đại bảo tích Kinh đệ lục thập quyển (vô khả âm huấn giả )    大寶積經第六十一卷(菩薩見實三昧會第十六十六卷經)    đại bảo tích Kinh đệ lục thập nhất quyển (Bồ Tát kiến thật tam muội hội đệ thập lục thập lục quyển Kinh ) 迦盧陁夷(正梵音云迦引路娜引以舊曰迦留陁夷阿羅漢名也)。 Ca lô Đà di (chánh Phạm Âm vân Ca dẫn lộ na dẫn dĩ cựu viết Ca lưu Đà di A-la-hán danh dã )。 千載(才賴反載車載也順俗訛語為在字也)。 thiên tái (tài lại phản tái xa tái dã thuận tục ngoa ngữ vi/vì/vị tại tự dã )。 溉灌(上飢義反下官喚反)。 cái (khái) quán (thượng cơ nghĩa phản hạ quan hoán phản )。 棘刺(上矜嶷反說文從並二朿朿音次經從二束訛也下音次說文從刀從朿經從夾非也棗音早重二朿俗從二 cức thứ (thượng căng nghi phản thuyết văn tùng tịnh nhị 朿朿âm thứ Kinh tùng nhị thúc ngoa dã hạ âm thứ thuyết văn tùng đao tùng 朿Kinh tùng giáp phi dã tảo âm tảo trọng nhị 朿tục tùng nhị 朿非)。 朿phi )。 膺平(憶凝反蒼頡篇云二乳上骨也漢書韋昭曰胷四面高中心下處曰膺說文膺胷也從肉雁聲或從骨作(應-心+骨)古 ưng bình (ức ngưng phản thương hiệt thiên vân nhị nhũ thượng cốt dã hán thư vi chiêu viết 胷tứ diện cao trung tâm hạ xứ/xử viết ưng thuyết văn ưng 胷dã tùng nhục nhạn thanh hoặc tùng cốt tác (ưng -tâm +cốt )cổ 字也)。 tự dã )。 傭纖(丑龍反考聲上下均也韻英直也說文均直也從人庸聲經從月作(月*庸)俗字也下相閻反廣雅纖微也說文細 dong tiêm (sửu long phản khảo thanh thượng hạ quân dã vận anh trực dã thuyết văn quân trực dã tùng nhân dung thanh Kinh tùng nguyệt tác (nguyệt *dung )tục tự dã hạ tướng diêm phản quảng nhã tiêm vi dã thuyết văn tế 也從糸韱聲也或從女作孅韱音尖經從截非也)。 dã tùng mịch 韱thanh dã hoặc tùng nữ tác 孅韱âm tiêm Kinh tùng tiệt phi dã )。 鹿(跳-兆+專)(常耎反)。 lộc (khiêu -triệu +chuyên )(thường nhuyễn phản )。 所漂(匹遙反)。 sở phiêu (thất dao phản )。 劒矟(音朔考聲云長矛曰矟也)。 劒sáo (âm sóc khảo thanh vân trường/trưởng mâu viết sáo dã )。 蔽諸(卑袂反說文小草皃從草敝聲)。 tế chư (ti mệ phản thuyết văn tiểu thảo 皃tùng thảo tệ thanh )。 原隰(尋立反爾雅下溼曰隰言其(埶/土)溼也或作漝俗字也(埶/土]音居也)。 nguyên thấp (tầm lập phản nhĩ nhã hạ thấp viết thấp ngôn kỳ (nghệ /độ )thấp dã hoặc tác 漝tục tự dã (nghệ /độ âm cư dã )。 蓊欝(上屋孔反下蘊律反俗字也考聲云蓊欝草木盛皃也)。 ống uất (thượng ốc khổng phản hạ uẩn luật phản tục tự dã khảo thanh vân ống uất thảo mộc thịnh 皃dã )。 寶(金*丱)(瓜猛反鄭注周禮云金玉未成器也考聲亦云銅(金*截]等璞或作礦磺說文從金廾聲廾音同上也)。 bảo (kim *quán )(qua mãnh phản trịnh chú châu lễ vân kim ngọc vị thành khí dã khảo thanh diệc vân đồng (kim *tiệt đẳng phác hoặc tác quáng hoàng thuyết văn tùng kim củng thanh củng âm đồng thượng dã )。 綢雨(逐留反廣雅綢纏也韜也考聲纏束也從糸周聲或作稀稠之稠為稠字於義亦通也)。 trù vũ (trục lưu phản quảng nhã trù triền dã thao dã khảo thanh triền thúc dã tùng mịch châu thanh hoặc tác hi trù chi trù vi/vì/vị trù tự ư nghĩa diệc thông dã )。 旌鼓(上積盈反或作矜爾雅注旄首曰旌郭璞云戴旄於竿頭杜注左傳云旌章也賈注國語云旌表也顧野王云 tinh cổ (thượng tích doanh phản hoặc tác căng nhĩ nhã chú mao thủ viết tinh quách phác vân đái mao ư can đầu đỗ chú tả truyền vân tinh chương dã cổ chú quốc ngữ vân tinh biểu dã cố dã Vương vân 凡旄者旄牛尾也施於幢旗之端如今有旆也旄音毛說文游車載旌所以精進士卒也從於音偃從生生聲也下音古 phàm mao giả mao ngưu vĩ dã thí ư tràng kỳ chi đoan như kim hữu bái dã mao âm mao thuyết văn du xa tái tinh sở dĩ tinh tấn sĩ tốt dã tùng ư âm yển tùng sanh sanh thanh dã hạ âm cổ 鼓者所以警眾也周禮有六鼓雷靈路鼖(扶文)鼛(公刀)((普-(美-(王/大)))/鼓)((這-言+手]刃)易曰鼓動也震音也鄭注儀禮擊也白虎通曰鼓 cổ giả sở dĩ cảnh chúng dã châu lễ hữu lục cổ lôi linh lộ 鼖(phù văn )鼛(công đao )((phổ -(mỹ -(Vương /Đại )))/cổ )((giá -ngôn +thủ nhận )dịch viết cổ động dã chấn âm dã trịnh chú nghi lễ kích dã bạch hổ thông viết cổ 者坎之氣也說文鼓郭也從壴(竹句)從支經文從皮作皷俗字非也)。 giả khảm chi khí dã thuyết văn cổ quách dã tùng 壴(trúc cú )tùng chi Kinh văn tùng bì tác cổ tục tự phi dã )。 悒慼(上音立反蒼頡篇云悒悒不舒之皃也說文不安也形聲字下請亦反或作慽何休注公羊傳云痛也鄭注論 ấp Thích (thượng âm lập phản thương hiệt thiên vân ấp ấp bất thư chi 皃dã thuyết văn bất an dã hình thanh tự hạ thỉnh diệc phản hoặc tác 慽hà hưu chú công dương truyền vân thống dã trịnh chú luận 語云多憂懼也說文慽憂懼也又解戚字從戊音千月反尗聲也尗音(?*十))。 ngữ vân đa ưu cụ dã thuyết văn 慽ưu cụ dã hựu giải Thích tự tùng mậu âm thiên nguyệt phản 尗thanh dã 尗âm (?*thập ))。 自浴并浴他(經本多作浴池非也書寫人誤也他字為正)。 tự dục tinh dục tha (Kinh bổn đa tác dục trì phi dã thư tả nhân ngộ dã tha tự vi/vì/vị chánh )。 綫金(先箭反或作線說文縷也從糸戔聲俗作綖非也)。 tuyến kim (tiên tiến phản hoặc tác tuyến thuyết văn lũ dã tùng mịch tiên thanh tục tác diên phi dã )。    大寶積經第六十二卷    đại bảo tích Kinh đệ lục thập nhị quyển 甛美(上亭閻反考聲甘也說文美也從舌甘會意字也或作甜一也下眉鄙反說文味甘也從羊從大在音之中羊 甛mỹ (thượng đình diêm phản khảo thanh cam dã thuyết văn mỹ dã tùng thiệt cam hội ý tự dã hoặc tác điềm nhất dã hạ my bỉ phản thuyết văn vị cam dã tùng dương tùng Đại tại âm chi trung dương 者給厨膳之大甘也故從羊從大會意字耳)。 giả cấp 厨thiện chi Đại cam dã cố tùng dương tùng đại hội ý tự nhĩ )。 鞍韀(上鞍字亦作鞌下剪前反正作(革*戔)說文作(糸*廌]鞌替氈也)。 an 韀(thượng an tự diệc tác 鞌hạ tiễn tiền phản chánh tác (cách *tiên )thuyết văn tác (mịch *trĩ 鞌thế chiên dã )。 鞦轡(上七遊友馬紂也或作(糸*秋)鞧皆一也下悲媚反馬勒也從絲從叀叀音衛經中從車從口作轡俗字也)。 thu bí (thượng thất du hữu mã trụ dã hoặc tác (mịch *thu )thu giai nhất dã hạ bi mị phản mã lặc dã tùng ti tùng 叀叀âm vệ Kinh trung tùng xa tùng khẩu tác bí tục tự dã )。 鞾(幌-光+月)(暉迦反韻詮云有頸履也字書云胡屩也屩音羗嬌反考聲正體作(屐-支+委]經作(革*花]鞾靴並俗字也下毛報反或作 ngoa (hoảng -quang +nguyệt )(huy Ca phản vận thuyên vân hữu cảnh lý dã tự thư vân hồ cược dã cược âm 羗kiều phản khảo thanh chánh thể tác (kịch -chi +ủy Kinh tác (cách *hoa ngoa ngoa tịnh tục tự dã hạ mao báo phản hoặc tác (裐-口+日)考聲頭衣也說文小兒及蠻夷頭衣也本作冒今隸書從巾冒聲也)。 (裐-khẩu +nhật )khảo thanh đầu y dã thuyết văn tiểu nhi cập man di đầu y dã bổn tác mạo kim lệ thư tùng cân mạo thanh dã )。 神龜(愧韋反水介(乏-之+蟲)也周禮有六龜尒雅有十龜此則第一神龜也說文云外骨而內肉從它象形以鼉為雄黿鼈 Thần quy (quý vi phản thủy giới (phạp -chi +trùng )dã châu lễ hữu lục quy nhĩ nhã hữu thập quy thử tức đệ nhất Thần quy dã thuyết văn vân ngoại cốt nhi nội nhục tùng tha tượng hình dĩ Đà vi/vì/vị hùng ngoan miết 黽類皆從它也)。 mãnh loại giai tùng tha dã )。 舊鼈(卑滅反水蟲名也說文從黽音猛敝聲也經中多從魚或從黽作鱉鼈皆非也)。 cựu miết (ti diệt phản thủy trùng danh dã thuyết văn tùng mãnh âm mãnh tệ thanh dã Kinh trung đa tùng ngư hoặc tùng mãnh tác miết miết giai phi dã )。 髻鬉(上音計又音結鄭玄云結髮也今經文纏結馬之鬉尾也下音宗考聲云馬巤也又作巤(髟/公/心)音獵)。 kế tông (thượng âm kế hựu âm kết/kiết trịnh huyền vân kết/kiết phát dã kim Kinh văn triền kết/kiết mã chi tông vĩ dã hạ âm tông khảo thanh vân mã 巤dã hựu tác 巤(tiêu /công /tâm )âm liệp )。 旒蘇(上音流考聲云旒蘇旗脚也今以垂珠帶為旒蘇象冕旒也古文作(梳-木)象形字也)。 lưu tô (thượng âm lưu khảo thanh vân lưu tô kỳ cước dã kim dĩ thùy châu đái vi/vì/vị lưu tô tượng miện lưu dã cổ văn tác (sơ -mộc )tượng hình tự dã )。 硨磲(上音車下音渠廣雅硨磲石寶也次於玉也)。 xa cừ (thượng âm xa hạ âm cừ quảng nhã xa cừ thạch bảo dã thứ ư ngọc dã )。 盛髮之帒(音大考聲囊也從巾經作袋俗字也)。 thịnh phát chi 帒(âm Đại khảo thanh nang dã tùng cân Kinh tác Đại tục tự dã )。 門閫(坤本反鄭注禮記云閫門限也說文從木作(木*閫)形聲字也)。 môn khổn (khôn bổn phản trịnh chú lễ kí vân khổn môn hạn dã thuyết văn tùng mộc tác (mộc *khổn )hình thanh tự dã )。 門樞(衝朱反考聲云門扇轉處也今呼為門肘亦曰轉肘舊音義云門臼恐非也廣雅樞本也韓詩樞機者制動之 môn xu (xung chu phản khảo thanh vân môn phiến chuyển xứ/xử dã kim hô vi/vì/vị môn trửu diệc viết chuyển trửu cựu âm nghĩa vân môn cữu khủng phi dã quảng nhã xu bổn dã hàn thi xu ky giả chế động chi 主從木區聲也)。 chủ tùng mộc khu thanh dã )。 櫨栱(魯都反說文薄櫨柱上枅音(一/(尸@肉))蒼頡篇云柱上木也下恭擁反柱上承斗之曲木也象人之栱因以為名俗呼 lô củng (lỗ đô phản thuyết văn bạc lô trụ thượng phanh âm (nhất /(thi @nhục ))thương hiệt thiên vân trụ thượng mộc dã hạ cung ủng phản trụ thượng thừa đẩu chi khúc mộc dã tượng nhân chi củng nhân dĩ vi/vì/vị danh tục hô 或為去聲也)。 hoặc vi/vì/vị khứ thanh dã )。 黃柄(兵命反鄭注周禮云柄所以秉執也賈逵曰柄權也說文柄柯蒼頡篇柄尿也廣雅柄柱也從木丙聲尿音勑 hoàng bính (binh mạng phản trịnh chú châu lễ vân bính sở dĩ bỉnh chấp dã cổ quỳ viết bính quyền dã thuyết văn bính kha thương hiệt thiên bính niệu dã quảng nhã bính trụ dã tùng mộc bính thanh niệu âm lai 利反也)。 lợi phản dã )。 奪聽(上徒活反下體廷反考聲耳聞也說文聆也從悳音得從耳壬聲壬音天郢反)。 đoạt thính (thượng đồ hoạt phản hạ thể đình phản khảo thanh nhĩ văn dã thuyết văn linh dã tùng đức âm đắc tùng nhĩ nhâm thanh nhâm âm Thiên dĩnh phản )。 璫(車*豦)(上音當埤蒼璫克耳也釋名云穿耳施珠曰璫下音渠耳(車*豦]也考聲云(車*豦]車輪也案耳(車*豦]似輪西國國王及貴 đang (xa *豦)(thượng âm đương bì thương đang khắc nhĩ dã thích danh vân xuyên nhĩ thí châu viết đang hạ âm cừ nhĩ (xa *豦dã khảo thanh vân (xa *豦xa luân dã án nhĩ (xa *豦tự luân Tây quốc Quốc Vương cập quý 勝皆以金銀妙寶作耳(車*豦)著穿耳之處猶如寶輪以雜寶廁其間以為嚴飾經文作渠借用)。 thắng giai dĩ kim ngân diệu bảo tác nhĩ (xa *豦)trước/trứ xuyên nhĩ chi xứ/xử do như bảo luân dĩ tạp bảo xí kỳ gian dĩ vi/vì/vị nghiêm sức Kinh văn tác cừ tá dụng )。 跋墀(上蒲未反下音遲舊云婆雉皆梵語訛略不切也此即阿修羅王名也正梵音云嚩抳嚩音無割反抳音尼里 bạt trì (thượng bồ vị phản hạ âm trì cựu vân Bà trĩ giai phạm ngữ ngoa lược bất thiết dã thử tức A-tu-la Vương danh dã chánh Phạm Âm vân phược nê phược âm vô cát phản nê âm ni lý 反此無正翻故存梵語舊譯云縛常居修羅軍眾之前因戰敗惡為帝釋所縛因誓得脫故以為名)。 phản thử vô chánh phiên cố tồn phạm ngữ cựu dịch vân phược thường cư tu la quân chúng chi tiền nhân chiến bại ác vi/vì/vị Đế Thích sở phược nhân thệ đắc thoát cố dĩ vi/vì/vị danh )。 踟蹰(上雉知反下柱誅反考聲云踟蹰猶俳佪也或作躊躇上音籌下音除廣雅躊躇猶豫也考聲云躊躇不即 trì 蹰(thượng trĩ tri phản hạ trụ tru phản khảo thanh vân trì 蹰do bài 佪dã hoặc tác trù trù thượng âm trù hạ âm trừ quảng nhã trù trù do dự dã khảo thanh vân trù trù bất tức 行也毛詩傳曰躊躇猶躑(跳-兆+屬)也踟蹰與躊躇方言輕重有異其心疑未定其義一也二字並從足形聲字也)。 hạnh/hành/hàng dã mao thi truyền viết trù trù do trịch (khiêu -triệu +chúc )dã trì 蹰dữ trù trù phương ngôn khinh trọng hữu dị kỳ tâm nghi vị định kỳ nghĩa nhất dã nhị tự tịnh tùng túc hình thanh tự dã )。    大寶積經第六十三卷    đại bảo tích Kinh đệ lục thập tam quyển 三摩跋提(梵語也此云善定或云妙定或云三摩鉢底或云三摩鉢多皆梵語訛也)。 Tam Ma Bạt Đề (phạm ngữ dã thử vân thiện định hoặc vân diệu định hoặc vân Tam Ma Bát Để hoặc vân tam ma bát đa giai phạm ngữ ngoa dã )。 睡寤(上垂累反蒼頡篇云欲臥也說文坐寐也形聲字也累音類下音悟毛詩傳曰寤覺也覺音教說文寐覺而有 thụy ngụ (thượng thùy luy phản thương hiệt thiên vân dục ngọa dã thuyết văn tọa mị dã hình thanh tự dã luy âm loại hạ âm ngộ mao thi truyền viết ngụ giác dã giác âm giáo thuyết văn mị giác nhi hữu 言曰寤從(寐-未+夢)吾省聲或作害略也經從穴從心作(穴/悟]非也正體從宀從爿)。 ngôn viết ngụ tùng (mị -vị +mộng )ngô tỉnh thanh hoặc tác hại lược dã Kinh tùng huyệt tùng tâm tác (huyệt /ngộ phi dã chánh thể tùng miên tùng tường )。 厭足(伊閻反或作猒)。 yếm túc (y diêm phản hoặc tác 猒)。 鉤欄(上古侯反下音闌或名欄楯楯音順)。 câu lan (thượng cổ hầu phản hạ âm lan hoặc danh lan thuẫn thuẫn âm thuận )。 尋梁(祥淫反前文已具釋下力強反尋梁者今之鉤欄上尋杖木也說文梁字從水從田從木古文從水從本 tầm lương (tường dâm phản tiền văn dĩ cụ thích hạ lực cường phản tầm lương giả kim chi câu lan thượng tầm trượng mộc dã thuyết văn lương tự tùng thủy tùng điền tùng mộc cổ văn tùng thủy tùng bổn 從木作渿經從氷非也)。 tùng mộc tác 渿Kinh tùng băng phi dã )。 曲櫺(歷亭反說文楯為欄檻也櫺為楯間子也俗呼摠名鈎欄也)。 khúc linh (lịch đình phản thuyết văn thuẫn vi/vì/vị lan hạm dã linh vi/vì/vị thuẫn gian tử dã tục hô tổng danh câu lan dã )。 碼碯(上音馬下音惱石寶之絕妙者次於玉或有斑文玉之類形聲字)。 mã não (thượng âm mã hạ âm não thạch bảo chi tuyệt diệu giả thứ ư ngọc hoặc hữu ban văn ngọc chi loại hình thanh tự )。 硨磲(上音車下音渠石寶也鮮白色次於白玉形聲字也)。 xa cừ (thượng âm xa hạ âm cừ thạch bảo dã tiên bạch sắc thứ ư bạch ngọc hình thanh tự dã )。 (嘌-示+土)羅婆那(上嬰奚反經作哂誤也梵語白象王名也天帝釋常所乘具足神通知機變化善隨天主之意 (嘌-thị +độ )La-bà-na (thượng anh hề phản Kinh tác sẩn ngộ dã phạm ngữ bạch Tượng Vương danh dã Thiên đế thích thường sở thừa cụ túc thần thông tri ky biến hóa thiện tùy Thiên Chủ chi ý 也)。 dã )。 繮鞚(居良反說文馬紲也從糸畺聲也或從革作韁亦正紲音思列反下苦貢反埤蒼云馬勒也)。 cương khống (cư lương phản thuyết văn mã tiết dã tùng mịch cương thanh dã hoặc tùng cách tác cương diệc chánh tiết âm tư liệt phản hạ khổ cống phản bì thương vân mã lặc dã )。 鶬鵠(上錯岡反郭璞注尒雅云創鴰鴰音栝聲類作(倉*隹)下紅穀反一名黃鵠比翼一舉千里或曰鴻鵠俗呼為紅 thương hộc (thượng thác/thố cương phản quách phác chú nhĩ nhã vân sang quát quát âm quát thanh loại tác (thương *chuy )hạ hồng cốc phản nhất danh hoàng hộc bỉ dực nhất cử thiên lý hoặc viết hồng hộc tục hô vi/vì/vị hồng 鶴皆形聲字也)。 hạc giai hình thanh tự dã )。    大寶積經第六十四卷    đại bảo tích Kinh đệ lục thập tứ quyển 椽柱(長攣反考聲屋椽也說文榱也秦謂之椽周謂之榱齊魯謂之桷從木((┐@一)/豕)聲也或作槫((┐@一)/豕]音池戀反榱音(襄-(口*口)]桷 chuyên trụ (trường/trưởng luyên phản khảo thanh ốc chuyên dã thuyết văn suy dã tần vị chi chuyên châu vị chi suy tề lỗ vị chi giác tùng mộc ((┐@nhất )/thỉ )thanh dã hoặc tác 槫((┐@nhất )/thỉ âm trì luyến phản suy âm (tương -(khẩu *khẩu )giác 音角)。 âm giác )。 般籌緘婆羅石(忉利天中寶石名也其石柔耎光潤妙好端嚴天宮上寶也緘音監咸反也)。 ba/bát trù giam Bà la thạch (Đao Lợi Thiên trung bảo thạch danh dã kỳ thạch nhu nhuyễn quang nhuận diệu hảo đoan nghiêm Thiên cung thượng bảo dã giam âm giam hàm phản dã )。 (利-禾+臬)耳(宜冀反孔注尚書云(利-禾+臬]割也鄭注周禮云截其鼻或作劓亦同從刀臬聲臬音魚列反據文勢合用刵字音而 (lợi -hòa +nghiệt )nhĩ (nghi kí phản khổng chú Thượng Thư vân (lợi -hòa +nghiệt cát dã trịnh chú châu lễ vân tiệt kỳ tỳ hoặc tác nhị diệc đồng tùng đao nghiệt thanh nghiệt âm ngư liệt phản cứ văn thế hợp dụng nhĩ tự âm nhi 至反)。 chí phản )。 駿疾(遵峻反韻英云良馬也考聲云馬疾也長也尒雅駿速也郭璞注穆天子傳云馬美稱也說文馬之良材者從 tuấn tật (tuân tuấn phản vận anh vân lương mã dã khảo thanh vân mã tật dã trường/trưởng dã nhĩ nhã tuấn tốc dã quách phác chú mục Thiên Tử truyền vân mã mỹ xưng dã thuyết văn mã chi lương tài giả tùng 馬從峻省又音俊義同)。 mã tùng tuấn tỉnh hựu âm tuấn nghĩa đồng )。 貪駛(師事反蒼頡篇云駛疾也韻英云急速也考聲云馬行疾也古今正字從馬史聲也)。 tham sử (sư sự phản thương hiệt thiên vân sử tật dã vận anh vân cấp tốc dã khảo thanh vân mã hạnh/hành/hàng tật dã cổ kim chánh tự tùng mã sử thanh dã )。    第六十五卷(無字可音訓)    đệ lục thập ngũ quyển (vô tự khả âm huấn )    大寶積經卷第六十六    đại bảo tích Kinh quyển đệ lục thập lục 麒麐(上渠宜反下力陳反蒼頡篇云牝曰麒壯曰(塵-土+(土/(八@(戉-戈))))說文仁獸也(塵-土+(土/(八@(戉-戈)))]身牛尾一角經意比喻一角經文中二字並 kì 麐(thượng cừ nghi phản hạ lực trần phản thương hiệt thiên vân tẫn viết kì tráng viết (trần -độ +(độ /(bát @(戉-qua ))))thuyết văn nhân thú dã (trần -độ +(độ /(bát @(戉-qua )))thân ngưu vĩ nhất giác Kinh ý bỉ dụ nhất giác Kinh văn trung nhị tự tịnh 從馬作騏驎甚非也乃是班驪馬也今俗呼為連錢(馬*(公/心))殊非瑞獸也書寫之類不達本字妄作誤用耳從鹿從吝正也)。 tùng mã tác kỳ 驎thậm phi dã nãi thị ban ly mã dã kim tục hô vi/vì/vị liên tiễn (mã *(công /tâm ))thù phi thụy thú dã thư tả chi loại bất đạt bổn tự vọng tác ngộ dụng nhĩ tùng lộc tùng lận chánh dã )。    大寶積經第六十七卷    đại bảo tích Kinh đệ lục thập thất quyển 沮壞(疾預反又音即預反沮溼也下懷恠反說文壞敗也從土褱聲也)。 tự hoại (tật dự phản hựu âm tức dự phản tự thấp dã hạ hoài quái phản thuyết văn hoại bại dã tùng độ hoài thanh dã )。 對治(上對字說文從華音牀學反從土從寸俗用從至非也下音馳字書治理也或去聲)。 đối trì (thượng đối tự thuyết văn tùng hoa âm sàng học phản tùng độ tùng thốn tục dụng tùng chí phi dã hạ âm trì tự thư trì lý dã hoặc khứ thanh )。 ((歹*又)/食)食(倉單反說文吞也從食(餐-食]聲也(餐-食]音殘或從水作湌經文從冫音氷非也下食字上非從人下非從良說文從 ((ngạt *hựu )/thực/tự )thực/tự (thương đan phản thuyết văn thôn dã tùng thực/tự (xan -thực/tự thanh dã (xan -thực/tự âm tàn hoặc tùng thủy tác 湌Kinh văn tùng băng âm băng phi dã hạ thực/tự tự thượng phi tùng nhân hạ phi tùng lương thuyết văn tùng 亼精入反從皂彼立反經從人良俗字也)。 亼tinh nhập phản tùng 皂bỉ lập phản Kinh tùng nhân lương tục tự dã )。 餚膳(上効交反俗字也正作肴鄭箋詩云謂(卄/(爻*且))醢也非穀而食之曰肴顧野王云美味果蓏也說文啖也從肉爻聲 hào thiện (thượng hiệu giao phản tục tự dã chánh tác hào trịnh tiên thi vân vị (nhập /(hào *thả ))hải dã phi cốc nhi thực/tự chi viết hào cố dã Vương vân mỹ vị quả lỏa dã thuyết văn đạm dã tùng nhục hào thanh 也下音膳鄭玄曰膳善也膳羞善食也膳進也說文食也從肉善聲也)。 dã hạ âm thiện trịnh huyền viết thiện thiện dã thiện tu thiện thực/tự dã thiện tiến/tấn dã thuyết văn thực/tự dã tùng nhục thiện thanh dã )。 鼓聲(音古說文從壴音陟句反從支經從皮作皷非也)。 cổ thanh (âm cổ thuyết văn tùng 壴âm trắc cú phản tùng chi Kinh tùng bì tác cổ phi dã )。    大寶積經第六十八卷    đại bảo tích Kinh đệ lục thập bát quyển 刖鼻(五刮反又音月鄭玄注周禮云刖斷足案此國古之肉刑斷足也譯經者誤用也前六十四卷中已誤書(利-禾+臬)耳 ngoạt tỳ (ngũ quát phản hựu âm nguyệt trịnh huyền chú châu lễ vân ngoạt đoạn túc án thử quốc cổ chi nhục hình đoạn túc dã dịch Kinh giả ngộ dụng dã tiền lục thập tứ quyển trung dĩ ngộ thư (lợi -hòa +nghiệt )nhĩ 案本文合書刵音而至反截耳刑名也書寫人不審也劓鼻刖足是其本字)。 án bổn văn hợp thư nhĩ âm nhi chí phản tiệt nhĩ hình danh dã thư tả nhân bất thẩm dã nhị tỳ ngoạt túc thị kỳ bổn tự )。 鞭打(必綿反字書擊也撻也)。 tiên đả (tất miên phản tự thư kích dã thát dã )。 杖刺(清亦反經作(利-禾+夾)俗字也)。 trượng thứ (thanh diệc phản Kinh tác (lợi -hòa +giáp )tục tự dã )。 切膾(古外反割也細切肉也)。 thiết quái (cổ ngoại phản cát dã tế thiết nhục dã )。 鎚擣(墜追反考聲槌擊也持也打(金*截)鎚也摘也亦作槌椎下刀老反考聲舂也說文以手椎擣也一云築也從手壽 chùy đảo (trụy truy phản khảo thanh chùy kích dã trì dã đả (kim *tiệt )chùy dã trích dã diệc tác chùy chuy hạ đao lão phản khảo thanh thung dã thuyết văn dĩ thủ chuy đảo dã nhất vân trúc dã tùng thủ thọ 省聲或作捯或作搗)。 tỉnh thanh hoặc tác 捯hoặc tác đảo )。 蹉蹹(上倉何反相切蹉也字書蹵也下談合反廣雅履也說文踐也有作踏非也)。 tha 蹹(thượng thương hà phản tướng thiết tha dã tự thư xúc dã hạ đàm hợp phản quảng nhã lý dã thuyết văn tiễn dã hữu tác đạp phi dã )。 嚴酢(上嚴劍反借用字正作驗下倉固反酸也有作醋俗字也)。 nghiêm tạc (thượng nghiêm kiếm phản tá dụng tự chánh tác nghiệm hạ thương cố phản toan dã hữu tác thố tục tự dã )。 火炙(征亦反廣雅炙熱也漢書大暑之所炙說文炮肉也從肉在火上也)。 hỏa chích (chinh diệc phản quảng nhã chích nhiệt dã hán thư Đại thử chi sở chích thuyết văn pháo nhục dã tùng nhục tại hỏa thượng dã )。 桃目(眺遙反聲類挑抉也淵悅反說文撓也從手兆聲也)。 đào mục (thiếu dao phản thanh loại thiêu quyết dã uyên duyệt phản thuyết văn nạo dã tùng thủ triệu thanh dã )。 矛矟(上謨侯反韻英音暮蒲反兵仗也說文矛也建於兵車長二丈象形字也或作(戒-廾+矛)古字也經文作鉾俗字謬也 mâu sáo (thượng mô hầu phản vận anh âm mộ bồ phản binh trượng dã thuyết văn mâu dã kiến ư binh xa trường/trưởng nhị trượng tượng hình tự dã hoặc tác (giới -củng +mâu )cổ tự dã Kinh văn tác 鉾tục tự mậu dã 正作矛諸字書並無此鉾字下霜捉反考聲云長矛也從矛肖省聲)。 chánh tác mâu chư tự thư tịnh vô thử 鉾tự hạ sương tróc phản khảo thanh vân trường/trưởng mâu dã tùng mâu tiếu tỉnh thanh )。    大寶積經第六十九卷    đại bảo tích Kinh đệ lục thập cửu quyển 寱語(音藝集訓云睡語也聲類睡中不覺妄言也廣雅睡驚也說文暝言也從(寐-未+夢)省臬聲也臬音魚列反有從穴作 寱ngữ (âm nghệ tập huấn vân thụy ngữ dã thanh loại thụy trung bất giác vọng ngôn dã quảng nhã thụy kinh dã thuyết văn minh ngôn dã tùng (mị -vị +mộng )tỉnh nghiệt thanh dã nghiệt âm ngư liệt phản hữu tùng huyệt tác 寱非也)。 寱phi dã )。 寐寤(上彌庇反下吾固反韓詩寐息也玉篇眠熟也蒼頡篇覺而有言曰寤前文已具釋說文並從(寐-未+夢)省未吾皆聲 mị ngụ (thượng di tí phản hạ ngô cố phản hàn thi mị tức dã ngọc thiên miên thục dã thương hiệt thiên giác nhi hữu ngôn viết ngụ tiền văn dĩ cụ thích thuyết văn tịnh tùng (mị -vị +mộng )tỉnh vị ngô giai thanh 也或有從穴或從忄作寐寤皆非也上從宀音綿左從爿音墻)。 dã hoặc hữu tùng huyệt hoặc tùng 忄tác mị ngụ giai phi dã thượng tùng miên âm miên tả tùng tường âm tường )。 膠黏(上狡爻反考工記說有諸膠鹿膠白馬膠赤白牛膠大赤鼠膠黑魚膠餌犀膠黃鄭云皆煮其皮作之顧野王 giao niêm (thượng giảo hào phản khảo công kí thuyết hữu chư giao lộc giao bạch mã giao xích bạch ngưu giao Đại xích thử giao hắc ngư giao nhị tê giao hoàng trịnh vân giai chử kỳ bì tác chi cố dã Vương 曰膠所以連綴物令相黏著也說文呢也作之以皮從肉謬聲也下女廉反考聲云黏固也蒼頡篇黏合也說文相 viết giao sở dĩ liên chuế vật lệnh tướng niêm trước/trứ dã thuyết văn ni dã tác chi dĩ bì tùng nhục mậu thanh dã hạ nữ liêm phản khảo thanh vân niêm cố dã thương hiệt thiên niêm hợp dã thuyết văn tướng 著也從黍占聲也經文從米作粘俗字也)。 trước/trứ dã tùng thử chiêm thanh dã Kinh văn tùng mễ tác niêm tục tự dã )。 於(愨-心+卵)(苦角反字書云鳥卵皮也從卵(穀-禾]聲也)。 ư (愨-tâm +noãn )(khổ giác phản tự thư vân điểu noãn bì dã tùng noãn (cốc -hòa thanh dã )。    大寶積經第七十卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập quyển 不眴(玄絹反考聲眴視也從目旬聲也旬音縣從目經文從旬非也有不曉之徒音舜者非也皆不達本文也)。 bất huyễn (huyền quyên phản khảo thanh huyễn thị dã tùng mục tuần thanh dã tuần âm huyền tùng mục Kinh văn tùng tuần phi dã hữu bất hiểu chi đồ âm thuấn giả phi dã giai bất đạt bổn văn dã )。 雨淹(奄尖反考聲淹漬也敗也從水奄聲也)。 vũ yêm (yểm tiêm phản khảo thanh yêm tí dã bại dã tùng thủy yểm thanh dã )。 躁動(遭奧反鄭注論語云躁不安靜也動也)。 táo động (tao áo phản trịnh chú Luận Ngữ vân táo bất an tĩnh dã động dã )。    大寶積經第七十一卷(菩薩見實三昧會)    đại bảo tích Kinh đệ thất thập nhất quyển (Bồ Tát kiến thật tam muội hội ) 腥臭(昔精反或作胜孔安國注尚書云胜殠也說文犬膏臭也從肉星聲也)。 tinh xú (tích tinh phản hoặc tác 胜khổng an quốc chú Thượng Thư vân 胜殠dã thuyết văn khuyển cao xú dã tùng nhục tinh thanh dã )。 枝蔓(武飯反毛詩傳曰蔓延也廣雅云苗長也說文葛屬從草蔓聲也)。 chi mạn (vũ phạn phản mao thi truyền viết mạn duyên dã quảng nhã vân 苗trường/trưởng dã thuyết văn cát chúc tùng thảo mạn thanh dã )。    大寶積經第七十二卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập nhị quyển 治差(長尼反下策界反)。 trì sái (trường/trưởng ni phản hạ sách giới phản )。 未逮(唐奈反爾雅及也)。 vị đãi (đường nại phản nhĩ nhã cập dã )。 嘶破(先奚反嘶亦破也)。 tê phá (tiên hề phản tê diệc phá dã )。 戰悚(粟勇反考聲云心不安也驚也從心束省聲)。 chiến tủng (túc dũng phản khảo thanh vân tâm bất an dã kinh dã tùng tâm thúc tỉnh thanh )。 釜鑊(扶武反炊器也下戶郭反廣雅鑊鼎也有足曰鼎無足日鑊從金蒦省聲蒦從廾從隻)。 phủ hoạch (phù vũ phản xuy khí dã hạ hộ quách phản quảng nhã hoạch đảnh dã hữu túc viết đảnh vô túc nhật hoạch tùng kim 蒦tỉnh thanh 蒦tùng củng tùng chích )。 鉾矟(上莫侯及俗字也正作矛象形字也考工記酋矛說文長二丈建於兵車也下所卓反廣雅矟亦矛也埤蒼丈 鉾sáo (thượng mạc hầu cập tục tự dã chánh tác mâu tượng hình tự dã khảo công kí tù mâu thuyết văn trường/trưởng nhị trượng kiến ư binh xa dã hạ sở trác phản quảng nhã sáo diệc mâu dã bì thương trượng 八矛也從矛肖聲)。 bát mâu dã tùng mâu tiếu thanh )。 憘以(喜記反韻英憘好也或作憙同)。 憘dĩ (hỉ kí phản vận anh 憘hảo dã hoặc tác hỉ đồng )。 剜掘(烏完反埤蒼剜剈也恚緣反下群蔚反廣雅掘斸也誅錄反穿也考聲斲也從手屈聲斲音卓)。 oan quật (ô hoàn phản bì thương oan 剈dã nhuế/khuể duyên phản hạ quần úy phản quảng nhã quật 斸dã tru lục phản xuyên dã khảo thanh trác dã tùng thủ khuất thanh trác âm trác )。 欠(去*欠)(音去埤蒼云張口頻伸也)。 khiếm (khứ *khiếm )(âm khứ bì thương vân trương khẩu tần thân dã )。 空噍(樵曜反玉篇噍爵也蒼頡篇云咀也凡物無有孑遺名為噍類齊人語也)。 không tiếu (tiều diệu phản ngọc thiên tiếu tước dã thương hiệt thiên vân trớ dã phàm vật vô hữu kiết di danh vi tiếu loại tề nhân ngữ dã )。 裸形(盧果反俗字也正體作臝從羸省中從果韻詮云赤體也或從衣從(袖-由+羸)或從人作倮或從身作躶皆赤體袒衣 lỏa hình (lô quả phản tục tự dã chánh thể tác lỏa tùng luy tỉnh trung tùng quả vận thuyên vân xích thể dã hoặc tùng y tùng (tụ -do +luy )hoặc tùng nhân tác khỏa hoặc tùng thân tác 躶giai xích thể đản y 也時俗音為華寡反)。 dã thời tục âm vi/vì/vị hoa quả phản )。 挾怨(嫌頰反爾雅挾藏也考聲藏於掖也說文持也心持於怨不忘也從手夾聲也)。 hiệp oán (hiềm giáp phản nhĩ nhã hiệp tạng dã khảo thanh tạng ư dịch dã thuyết văn trì dã tâm trì ư oán bất vong dã tùng thủ giáp thanh dã )。    大寶積經第七十三卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập tam quyển 深邃(尸任反字書深測也說文從水罙聲罙音與上同下雖醉反說文(遽-虍+穴)深遠也從穴遂聲)。 thâm thúy (thi nhâm phản tự thư thâm trắc dã thuyết văn tùng thủy 罙thanh 罙âm dữ thượng đồng hạ tuy túy phản thuyết văn (cự -hô +huyệt )thâm viễn dã tùng huyệt toại thanh )。 脬膜(上普包反小膓中盛小便器也見三蒼經文有從包作胞非也下音莫說文肉間膜也從肉莫聲)。 phao mô (thượng phổ bao phản tiểu tràng trung thịnh tiểu tiện khí dã kiến tam thương Kinh văn hữu tùng bao tác bào phi dã hạ âm mạc thuyết văn nhục gian mô dã tùng nhục mạc thanh )。 腦胲(改亥反足大指毛下肉又云頰肉也從肉亥聲)。 não 胲(cải hợi phản túc Đại chỉ mao hạ nhục hựu vân giáp nhục dã tùng nhục hợi thanh )。 至(踦-可+(舛-夕))(苦覇反俗字也正體從骨從果作髁文字集略云髀上骨也古文作(尸@果]蒼頡篇云兩股也說文髀也從骨果省 chí (踦-khả +(suyễn -tịch ))(khổ 覇phản tục tự dã chánh thể tùng cốt tùng quả tác khỏa văn tự tập lược vân bễ thượng cốt dã cổ văn tác (thi @quả thương hiệt thiên vân lượng (lưỡng) cổ dã thuyết văn bễ dã tùng cốt quả tỉnh 聲)。 thanh )。 至(跳-兆+專)(遄耎反字書(跳-兆+專]足(跳-兆+非]膓也從足專聲也)。 chí (khiêu -triệu +chuyên )(thuyên nhuyễn phản tự thư (khiêu -triệu +chuyên túc (khiêu -triệu +phi tràng dã tùng túc chuyên thanh dã )。 餳餔(餳音唐考聲云飴和糤也說文夕盈反米(卄/(阿-可+辛)/木)煎成也下餔音捕考聲云米翻也亦作哺口中嚼食與小兒也說 đường bô (đường âm đường khảo thanh vân di hòa 糤dã thuyết văn tịch doanh phản mễ (nhập /(a -khả +tân )/mộc )tiên thành dã hạ bô âm bộ khảo thanh vân mễ phiên dã diệc tác bộ khẩu trung tước thực dữ tiểu nhi dã thuyết 文音晡日加申時食也從食甫聲)。 văn âm bô nhật gia thân thời thực dã tùng thực/tự phủ thanh )。 孔竅(輕叫反考聲云竅亦孔也說文空也隙也從穴敫聲也或作噭)。 khổng khiếu (khinh khiếu phản khảo thanh vân khiếu diệc khổng dã thuyết văn không dã khích dã tùng huyệt 敫thanh dã hoặc tác khiếu )。    大寶積經第七十四卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập tứ quyển 味饌(音撰俗字也正體雖作(莫/良)古字不行用馬融注論語云饌飲食也鄭玄注儀禮云饌陳也廣雅進也說文具食 vị soạn (âm soạn tục tự dã chánh thể tuy tác (mạc /lương )cổ tự bất hạnh/hành dụng mã dung chú Luận Ngữ vân soạn ẩm thực dã trịnh huyền chú nghi lễ vân soạn trần dã quảng nhã tiến/tấn dã thuyết văn cụ thực/tự 也從食巽也巽音酸困反也)。 dã tùng thực/tự tốn dã tốn âm toan khốn phản dã )。 苦瓠(胡故反考聲云瓜瓠也郭璞注尒雅云瓠(弗/瓜)也味苦者有毒不堪食可入藥用說文匏也從瓜夸聲也夸音呼 khổ hồ (hồ cố phản khảo thanh vân qua hồ dã quách phác chú nhĩ nhã vân hồ (phất /qua )dã vị khổ giả hữu độc bất kham thực/tự khả nhập dược dụng thuyết văn bào dã tùng qua khoa thanh dã khoa âm hô 故反)。 cố phản )。 枸奢得子及絍婆子(此等皆梵語樹名也其葉苦可煮為飲治頭痛疾即此國苦揀是苦 cẩu xa đắc tử cập nhâm bà tử (thử đẳng giai phạm ngữ thụ/thọ danh dã kỳ diệp khổ khả chử vi/vì/vị ẩm trì đầu thống tật tức thử quốc khổ giản thị khổ 檀之類也紝女林反棟音練也)。 đàn chi loại dã nhâm nữ lâm phản đống âm luyện dã )。    第七十五卷(無可音訓者)    đệ thất thập ngũ quyển (vô khả âm huấn giả )    大寶積經第七十六卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập lục quyển 摩抆(聞粉反韻英云修拭也摸也或作(抵-一+口)亦通)。 ma vấn (văn phấn phản vận anh vân tu thức dã  mạc dã hoặc tác (để -nhất +khẩu )diệc thông )。 穅(禾*會)(上元即反郭璞注爾雅云米皮也說文穀皮也從禾康聲也或從米亦通下口外反字書(夕/鹿]皮字統亦云粗糠 khang (hòa *hội )(thượng nguyên tức phản quách phác chú nhĩ nhã vân mễ bì dã thuyết văn cốc bì dã tùng hòa khang thanh dã hoặc tùng mễ diệc thông hạ khẩu ngoại phản tự thư (tịch /lộc bì tự thống diệc vân thô khang 也穀皮也說文糠也從禾會聲也)。 dã cốc bì dã thuyết văn khang dã tùng hòa hội thanh dã )。 銅鐷(閻接反考聲云釘鐷也玉篇云齊人為鐷為鐷鏶音集典說云金銀銅鐵皆有鐷唐初避廟諱改世作(鉸-父+(ㄙ/木)))。 đồng 鐷(diêm tiếp phản khảo thanh vân đinh 鐷dã ngọc thiên vân tề nhân vi/vì/vị 鐷vi/vì/vị 鐷鏶âm tập điển thuyết vân kim ngân đồng thiết giai hữu 鐷đường sơ tị miếu húy cải thế tác (giảo -phụ +(ㄙ/mộc )))。    第七十七卷(富樓那會第十七三卷經羅什譯    đệ thất thập thất quyển (Phú lâu na hội đệ thập thất tam quyển Kinh La thập dịch     此卷無可音訓者)     thử quyển vô khả âm huấn giả )    大寶積經第七十八卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập bát quyển (怡-台+龍)悷(上祿董反諸字書中並無從人作者應是譯經者以意作之相傳音也唯綦韻中從心作(怡-台+龍]下音麗義說云(怡-台+龍] (di -đài +long )悷(thượng lộc đổng phản chư tự thư trung tịnh vô tùng nhân tác giả ưng thị dịch Kinh giả dĩ ý tác chi tướng truyền âm dã duy kì vận trung tùng tâm tác (di -đài +long hạ âm lệ nghĩa thuyết vân (di -đài +long 戾者掘強咈戾難調伏也並從心經從人非也)。 lệ giả quật cường phất lệ nạn/nan điều phục dã tịnh tùng Tâm Kinh tùng nhân phi dã )。 憒(朿-木+大)(上戶外古外二反下音拏効反從市從人經作(丙-一+〦]不成字)。 hội (朿-mộc +Đại )(thượng hộ ngoại cổ ngoại nhị phản hạ âm nã hiệu phản tùng thị tùng nhân Kinh tác (bính -nhất +〦bất thành tự )。 鬚髮(上音須俗字也本字只作須說文從頁頁頭從彡音衫彡眾毛也時用須字從水作湏非也湏乃是古文((水/水)*頁)字 tu phát (thượng âm tu tục tự dã bổn tự chỉ tác tu thuyết văn tùng hiệt hiệt đầu tùng sam âm sam sam chúng mao dã thời dụng tu tự tùng thủy tác 湏phi dã 湏nãi thị cổ văn ((thủy /thủy )*hiệt )tự 也音悔下蕃韈反顧野王云首上毛也說文髮根也從髟犮聲也古文作頗頁音頡犮音蒲末反髟必遙反)。 dã âm hối hạ phiền vạt phản cố dã Vương vân thủ thượng mao dã thuyết văn phát căn dã tùng tiêu 犮thanh dã cổ văn tác phả hiệt âm hiệt 犮âm bồ mạt phản tiêu tất dao phản )。 肌(月*巳)(上幾冝反下費微反)。 cơ (nguyệt *tị )(thượng kỷ 冝phản hạ phí vi phản )。 啼泣(上弟泥反俗字也正作嗁玉篇云哭無常節也或作諕說文號也從口虒聲虒音梯也)。 Đề khấp (thượng đệ nê phản tục tự dã chánh tác đề ngọc thiên vân khốc vô thường tiết dã hoặc tác 諕thuyết văn hiệu dã tùng khẩu ty thanh ty âm thê dã )。    大寶積經第七十九卷    đại bảo tích Kinh đệ thất thập cửu quyển 賈客(上音古杜注左傳云賈賣也鄭玄云居賣也字書云坐販曰(死/貝)音為假者非也)。 cổ khách (thượng âm cổ đỗ chú tả truyền vân cổ mại dã trịnh huyền vân cư mại dã tự thư vân tọa phiến viết (tử /bối )âm vi/vì/vị giả giả phi dã )。 隘道(櫻介反廣雅隘陿也急也鄭注禮記云陋也從阜益聲也或作阸杜預曰地險不平也從阝戹聲也戹音厄)。 ải đạo (anh giới phản quảng nhã ải hiệp dã cấp dã trịnh chú lễ kí vân lậu dã tùng phụ ích thanh dã hoặc tác ách đỗ dự viết địa hiểm bất bình dã tùng 阝ách thanh dã ách âm ách )。 纏裹(長連反考聲云繞也束也說文約也從糸廛聲也下音果顧野王曰裹猶苞也說文纏也上下從衣中間從果 triền khoả (trường/trưởng liên phản khảo thanh vân nhiễu dã thúc dã thuyết văn ước dã tùng mịch triền thanh dã hạ âm quả cố dã Vương viết khoả do bao dã thuyết văn triền dã thượng hạ tùng y trung gian tùng quả 聲也)。 thanh dã )。 (爿-〡+(序-予+創))(病-丙+槃](上楚霜反考聲云作瘡也說文作刃古字也或作創下拔(暯-旲+雨]反考聲痕也從疒槃聲疒音女厄反瞞音莫安反)。 (tường -〡+(tự -dư +sang ))(bệnh -bính +bàn (thượng sở sương phản khảo thanh vân tác sang dã thuyết văn tác nhận cổ tự dã hoặc tác sang hạ bạt (暯-旲+vũ phản khảo thanh ngân dã tùng nạch bàn thanh nạch âm nữ ách phản man âm mạc an phản )。 箭矟(霜捉反)。 tiến sáo (sương tróc phản )。 蹇陁達多(梵語是提婆達多眷屬等五百比丘名也)。 kiển Đà đạt đa (phạm ngữ thị Đề bà đạt đa quyến thuộc đẳng ngũ bách Tỳ-kheo danh dã )。    大寶積經第八十卷(護國菩薩會第十八兩卷經崛多三藏譯)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập quyển (hộ quốc Bồ Tát hội đệ thập bát Lượng Quyển Kinh quật đa Tam Tạng dịch ) 傭纖(丑龍反考聲云上下均也韻英云直也從人庸聲經從月非也下息尖反微細)。 dong tiêm (sửu long phản khảo thanh vân thượng hạ quân dã vận anh vân trực dã tùng nhân dung thanh Kinh tùng nguyệt phi dã hạ tức tiêm phản vi tế )。 佷戾(上音恨下禮計反)。 佷lệ (thượng âm hận hạ lễ kế phản )。 擯出(必胤反莊周云擯弃也落也逐出也從手賓聲經從人作儐非也義訓不相應錯用也)。 bấn xuất (tất dận phản trang châu vân bấn 弃dã lạc dã trục xuất dã tùng thủ tân thanh Kinh tùng nhân tác tấn phi dã nghĩa huấn bất tướng ứng thác/thố dụng dã )。 劇苦(渠逆反)。 kịch khổ (cừ nghịch phản )。 不餐(倉單反考聲云噉也說文吞也從食(餐-食)聲或從水作湌經從冫非也(餐-食]音殘也)。 bất xan (thương đan phản khảo thanh vân đạm dã thuyết văn thôn dã tùng thực/tự (xan -thực/tự )thanh hoặc tùng thủy tác 湌Kinh tùng băng phi dã (xan -thực/tự âm tàn dã )。 焚燎(聊曜反韻英云燔世照也說文放火也從火尞聲也)。 phần liệu (liêu diệu phản vận anh vân phần thế chiếu dã thuyết văn phóng hỏa dã tùng hỏa 尞thanh dã )。 王募(模布反韻英云召也考聲廣求也從力莫聲)。 Vương mộ (mô bố phản vận anh vân triệu dã khảo thanh quảng cầu dã tùng lực mạc thanh )。 黐膠(上恥知反考聲云黏也擣木皮為之可以捕鳥獸從黍离聲也离音癡經從离誤也)。 li giao (thượng sỉ tri phản khảo thanh vân niêm dã đảo mộc bì vi/vì/vị chi khả dĩ bộ điểu thú tùng thử 离thanh dã 离âm si Kinh tùng 离ngộ dã )。 高崖(牙皆反考聲云山澗邊險岸也從山厓聲厓音同上)。 cao nhai (nha giai phản khảo thanh vân sơn giản biên hiểm ngạn dã tùng sơn nhai thanh nhai âm đồng thượng )。    大寶積經第八十一卷(護國菩薩會)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập nhất quyển (hộ quốc Bồ Tát hội ) 旡((甘/肉)*犬)(伊鹽反字書犬甘肉也從甘從肉從犬會意字也)。 ký ((cam /nhục )*khuyển )(y diêm phản tự thư khuyển cam nhục dã tùng cam tùng nhục tùng khuyển hội ý tự dã )。 繫閉(鷄詣反顧野王云拘束也留滯也鄭玄曰連綴也從糸(擊-手)省聲說文閉字從扌經文從下俗字也)。 hệ bế (kê nghệ phản cố dã Vương vân câu thúc dã lưu trệ dã trịnh huyền viết liên chuế dã tùng mịch (kích -thủ )tỉnh thanh thuyết văn bế tự tùng 扌Kinh văn tòng hạ tục tự dã )。 牢獄(上音勞說文云閉養牛羊圈也從牛從舟省舟取四周帀也俗用從穴非也下愚錄反顧野王曰相與諍訟也 lao ngục (thượng âm lao thuyết văn vân bế dưỡng ngưu dương 圈dã tùng ngưu tùng châu tỉnh châu thủ tứ châu táp dã tục dụng tùng huyệt phi dã hạ ngu lục phản cố dã Vương viết tướng dữ tranh tụng dã 囚繫之所因名為獄鄭玄注周禮云爭財曰訟爭罪曰獄說文從犾音銀二犬所以吠守也會意字也)。 tù hệ chi sở nhân danh vi ngục trịnh huyền chú châu lễ vân tranh tài viết tụng tranh tội viết ngục thuyết văn tùng 犾âm ngân nhị khuyển sở dĩ phệ thủ dã hội ý tự dã )。 妒嫉(都固反下秦栗反王逸注楚詞云害賢曰嫉害色曰妒說文婦妒夫也從女戶聲俗用從后或從石者並非也 đố tật (đô cố phản hạ tần lật phản Vương dật chú sở từ vân hại hiền viết tật hại sắc viết đố thuyết văn phụ đố phu dã tùng nữ hộ thanh tục dụng tùng hậu hoặc tùng thạch giả tịnh phi dã 嫉亦形聲字)。 tật diệc hình thanh tự )。 杯器(配盃反考聲云瓦器未燒者也或作砙也)。 bôi khí (phối bôi phản khảo thanh vân ngõa khí vị thiêu giả dã hoặc tác 砙dã )。 嬉戲(上虛紀反蒼頡篇戲笑也下喜義反毛詩傳曰戲逸豫也尒雅謔也郭璞云啁也說文從戈(戲-戈)聲也(戲-戈]字從豆 hi hí (thượng hư kỉ phản thương hiệt thiên hí tiếu dã hạ hỉ nghĩa phản mao thi truyền viết hí dật dự dã nhĩ nhã hước dã quách phác vân chù dã thuyết văn tùng qua (hí -qua )thanh dã (hí -qua tự tùng đậu 作虛音虛冝反經從虛從弋作戱非也)。 tác hư âm hư 冝phản Kinh tùng hư tùng dặc tác hí phi dã )。 牀敷(上狀(病-丙+土)反說文從木從爿經作床不成字下芳夫反考聲敷施也布也說文從攴普卜反尃聲也尃字從甫從 sàng phu (thượng trạng (bệnh -bính +độ )phản thuyết văn tùng mộc tùng tường Kinh tác sàng bất thành tự hạ phương phu phản khảo thanh phu thí dã bố dã thuyết văn tùng phộc phổ bốc phản 尃thanh dã 尃tự tùng phủ tùng 寸經從甫音專下從万並俗字非正體也)。 thốn Kinh tùng phủ âm chuyên hạ tùng 万tịnh tục tự phi chánh thể dã )。 氈褥(上之然反下音辱考聲云杵毛為之曰氈以繒彩衣之曰褥也)。 chiên nhục (thượng chi nhiên phản hạ âm nhục khảo thanh vân xử mao vi/vì/vị chi viết chiên dĩ tăng thải y chi viết nhục dã )。 輦轝(上連展反考聲云駕人曰輦輦轝也說文人輓車也從車(夫*夫)(音伴)在車前引之曰輦下與曙反又音輿說文 liễn 轝(thượng liên triển phản khảo thanh vân giá nhân viết liễn liễn 轝dã thuyết văn nhân vãn xa dã tùng xa (phu *phu )(âm bạn )tại xa tiền dẫn chi viết liễn hạ dữ thự phản hựu âm dư thuyết văn 乘人而行曰轝從車從與省聲平去二音惣通也)。 thừa nhân nhi hạnh/hành/hàng viết 轝tùng xa tùng dữ tỉnh thanh bình khứ nhị âm 惣thông dã )。 (((彰-章)/立)*頁)乘(上相踰反說文須待也從立從彡音衫從頁今經文多從水作須非也是水名非(((彰-章)/立)*頁]字也)。 (((chương -chương )/lập )*hiệt )thừa (thượng tướng du phản thuyết văn tu đãi dã tùng lập tùng sam âm sam tùng hiệt kim Kinh văn đa tùng thủy tác tu phi dã thị thủy danh phi (((chương -chương )/lập )*hiệt tự dã )。 鸚鵡(上鳥耕反下音武綠色鳥也郭璞注山海經云扶南外有五色鸚鵡亦有純白者大如鷹足有四指前後各二 anh vũ (thượng điểu canh phản hạ âm vũ lục sắc điểu dã quách phác chú sơn hải Kinh vân phù Nam ngoại hữu ngũ sắc anh vũ diệc hữu thuần bạch giả Đại như ưng túc hữu tứ chỉ tiền hậu các nhị 能學人語曲禮曰鸚鵡能言不離飛鳥並形聲字也從嬰武皆聲嬰從二貝也)。 năng học nhân ngữ khúc lễ viết anh vũ năng ngôn bất ly phi điểu tịnh hình thanh tự dã tùng anh vũ giai thanh anh tùng nhị bối dã )。 鸜鵒(上具俱反亦從句作鴝下音欲鴝鵒鳥如百舌鳥黑色唯兩翼有斑白銀前觜上有毛角別也異苑曰五月五 cù dục (thượng cụ câu phản diệc tùng cú tác cù hạ âm dục cù dục điểu như bách thiệt điểu hắc sắc duy lượng (lưỡng) dực hữu ban bạch ngân tiền tuy thượng hữu mao giác biệt dã dị uyển viết ngũ nguyệt ngũ 日剪(鸚-女+隹)鵒舌即能學人語淮南子云鴝鵒一名寒鼻說文並形聲字也又云(鸚-女+隹]鵒不過泲水也)。 nhật tiễn (anh -nữ +chuy )dục thiệt tức năng học nhân ngữ hoài Nam tử vân cù dục nhất danh hàn tỳ thuyết văn tịnh hình thanh tự dã hựu vân (anh -nữ +chuy dục bất quá 泲thủy dã )。 鴻鸖(上音紅隨陽鳥也毛詩傳云大曰鴻小曰鴈皆水鳥鵝屬也下何各反有白鶴瑞鳥也仙人所乘壽皆千歲又 hồng 鸖(thượng âm hồng tùy dương điểu dã mao thi truyền vân Đại viết hồng tiểu viết nhạn giai thủy điểu nga chúc dã hạ hà các phản hữu bạch hạc thụy điểu dã Tiên nhân sở thừa thọ giai thiên tuế hựu 有紅鶴凡鳥也所在皆有蒼紅色一名鴻鵠形如鶴而小亦水鳥也)。 hữu hồng hạc phàm điểu dã sở tại giai hữu thương hồng sắc nhất danh hồng hộc hình như hạc nhi tiểu diệc thủy điểu dã )。 俱繫羅(舊云俱枳羅梵語西國鳥名此國無)。 câu hệ La (cựu vân câu chỉ La phạm ngữ Tây quốc điểu danh thử quốc vô )。 顦顇(上情遙反下情遂反或作憔悴瘦惡也)。 tiều tụy (thượng Tình dao phản hạ Tình toại phản hoặc tác khốn khổ sấu ác dã )。 悵悏(勅亮反蒼頡篇云惆悵失志也說文云悵即悵望也下殃亮反廣雅悏強也說文不服也並形聲字)。 trướng 悏(sắc lượng phản thương hiệt thiên vân trù trướng thất chí dã thuyết văn vân trướng tức trướng vọng dã hạ ương lượng phản quảng nhã 悏cường dã thuyết văn bất phục dã tịnh hình thanh tự )。 皮囊(諾郎反考聲云有底袋也)。 bì nang (nặc 郎phản khảo thanh vân hữu để Đại dã )。 筋骨(上音斤從竹從肉從力說文云肉之力也有從草從月非也)。 cân cốt (thượng âm cân tùng trúc tùng nhục tùng lực thuyết văn vân nhục chi lực dã hữu tùng thảo tùng nguyệt phi dã )。 浚流(詢俊反考聲云水急流也或作(泳-永+(虍-七+(一/八/八/目)))下流字從水從云從(巟-亡])。 tuấn lưu (tuân tuấn phản khảo thanh vân thủy cấp lưu dã hoặc tác (vịnh -vĩnh +(hô -thất +(nhất /bát /bát /mục )))hạ lưu tự tùng thủy tùng vân tùng (巟-vong )。 (漂*寸)(濩-雈+(同-(一/口)+巳)](上匹遙反說文漂浮也或作漂下沒字說文從旻聲也旻音沒)。 (phiêu *thốn )(濩-雈+(đồng -(nhất /khẩu )+tị )(thượng thất dao phản thuyết văn phiêu phù dã hoặc tác phiêu hạ một tự thuyết văn tùng mân thanh dã mân âm một )。 戰慄(音栗)。 chiến lật (âm lật )。 臂(月*庸)(丑龍反均直也)。 tý (nguyệt *dung )(sửu long phản quân trực dã )。 右脇(香業反從肉從三力從三刀者非也)。 hữu hiếp (hương nghiệp phản tùng nhục tùng tam lực tùng tam đao giả phi dã )。    大寶積經第八十二卷(郁伽長者會第十九一卷經魏康僧)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập nhị quyển (úc già Trưởng-giả hội đệ thập cửu nhất quyển Kinh ngụy khang tăng ) 常聽(去聲從壬)。 thường thính (khứ thanh tùng nhâm )。 郁伽(億六反梵語菩薩名也)。 úc già (ức lục phản phạm ngữ Bồ Tát danh dã )。 荷擔(上音何下都甘反負也)。 hà đam (thượng âm hà hạ đô cam phản phụ dã )。 橋船(渠(女*(乏-之+友))反水梁也從木喬聲喬字從夭船字從沿省也)。 kiều thuyền (cừ (nữ *(phạp -chi +hữu ))phản thủy lương dã tùng mộc kiều thanh kiều tự tùng yêu thuyền tự tùng duyên tỉnh dã )。 謿譁(上(豸*爪)交反或作嘲嘲謔也(豸*爪]音吒狡反從(豕-一+爪]從爪下音花桂苑云喧噪)。 謿hoa (thượng (trĩ *trảo )giao phản hoặc tác trào trào hước dã (trĩ *trảo âm trá giảo phản tùng (thỉ -nhất +trảo tùng trảo hạ âm hoa quế uyển vân huyên táo )。 牽(爿-〡+(序-予+((圭*刃)/手)))(上啟堅反說文牽引也從玄下從牛下昌世反顧野王云(病-丙+挈]猶牽也說文云引而縱也或作掣俗字也今經作 khiên (tường -〡+(tự -dư +((khuê *nhận )/thủ )))(thượng khải kiên phản thuyết văn khiên dẫn dã tùng huyền hạ tùng ngưu hạ xương thế phản cố dã Vương vân (bệnh -bính +khiết do khiên dã thuyết văn vân dẫn nhi túng dã hoặc tác xế tục tự dã kim Kinh tác 抴誤也)。 抴ngộ dã )。 財賄(灰退反考聲賄財也或作晦也)。 tài hối (hôi thoái phản khảo thanh hối tài dã hoặc tác hối dã )。 躑躅(鄭劇反下重局反躑躅猶徘徊也不進也跳躍也)。 trịch trục (trịnh kịch phản hạ trọng cục phản trịch trục do bồi hồi dã bất tiến/tấn dã khiêu dược dã )。 貓伺(卯包反本音苗獸名也考聲云大蟲之淺毛者曰虥貓也形狀大小一似人家所養貓今捕鼠者也說文從 miêu tý (mão bao phản bổn âm 苗thú danh dã khảo thanh vân đại trùng chi thiển mao giả viết 虥miêu dã hình trạng đại tiểu nhất tự nhân gia sở dưỡng miêu kim bộ thử giả dã thuyết văn tùng (豕-一+爪)從苗今經文從犬作猫俗字也(豕-一+爪]音雉)。 (thỉ -nhất +trảo )tùng 苗kim Kinh văn tùng khuyển tác miêu tục tự dã (thỉ -nhất +trảo âm trĩ )。 讁罸(知革反毛詩傳曰謫責也郭注方言云相責怒也罪過也從言適聲也或作謫下音伐從罒從討)。 trích 罸(tri cách phản mao thi truyền viết trích trách dã quách chú phương ngôn vân tướng trách nộ dã tội quá/qua dã tùng ngôn thích thanh dã hoặc tác trích hạ âm phạt tùng 罒tùng thảo )。 梯隥(上體奚反考聲云隥也可以登也下當亘反考聲隥履也仰也)。 thê đăng (thượng thể hề phản khảo thanh vân đăng dã khả dĩ đăng dã hạ đương tuyên phản khảo thanh đăng lý dã ngưỡng dã )。 阿練兒(梵語虜質不妙舊云阿蘭若唐云寂靜處也)。 a luyện nhi (phạm ngữ lỗ chất bất diệu cựu vân A-lan-nhã đường vân tịch tĩnh xứ dã )。    大寶積經第八十三卷(無盡伏藏會第二十兩卷經菩提流志三藏譯)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập tam quyển (vô tận phục tạng hội đệ nhị thập Lượng Quyển Kinh Bồ-đề-lưu-chí Tam Tạng dịch ) 懇惻(上康恨反廣雅懇誠也信也從心貇聲貇音同上下初側反廣雅惻愴也說文悲痛也從心則聲)。 khẩn trắc (thượng khang hận phản quảng nhã khẩn thành dã tín dã tùng tâm 貇thanh 貇âm đồng thượng hạ sơ trắc phản quảng nhã trắc sảng dã thuyết văn bi thống dã tùng tâm tức thanh )。 蠶繭(上藏含反周禮仲春詔后師內外命婦始蠶於北郊考聲云吐絲蟲名也說文姙絲蟲也從(虫*虫)替聲也下堅顯 tàm kiển (thượng tạng hàm phản châu lễ trọng xuân chiếu hậu sư nội ngoại mạng phụ thủy tàm ư Bắc giao khảo thanh vân thổ ti trùng danh dã thuyết văn nhâm ti trùng dã tùng (trùng *trùng )thế thanh dã hạ kiên hiển 反禮記世婦卒蠶奉繭以示于君蠶事既登奉繭稱絲說文云繭蠶衣也從糸從虫從繭者或作絸古字也)。 phản lễ kí thế phụ tốt tàm phụng kiển dĩ thị vu quân tàm sự ký đăng phụng kiển xưng ti thuyết văn vân kiển tàm y dã tùng mịch tùng trùng tùng kiển giả hoặc tác 絸cổ tự dã )。 綜習(宗宋反考聲云兼也攢絲而(利-禾+糸)之也說文機縷持絲交者曰綜從糸宗聲也)。 tống tập (tông tống phản khảo thanh vân kiêm dã toàn ti nhi (lợi -hòa +mịch )chi dã thuyết văn ky lũ trì ti giao giả viết tống tùng mịch tông thanh dã )。 纔見(在來反考聲云蹔也)。 tài kiến (tại lai phản khảo thanh vân 蹔dã )。    大寶積經第八十四卷    đại bảo tích Kinh đệ bát thập tứ quyển 姦詐(諫顏反蒼頡篇云姦偽也說文私也或作奸亦同)。 gian trá (gián nhan phản thương hiệt thiên vân gian ngụy dã thuyết văn tư dã hoặc tác gian diệc đồng )。 掣繩(闡熱反又音昌制反今取初音說文云引而縱也從手制聲也或作(病-丙+挈)或作摯下常仍反索也)。 xế thằng (xiển nhiệt phản hựu âm xương chế phản kim thủ sơ âm thuyết văn vân dẫn nhi túng dã tùng thủ chế thanh dã hoặc tác (bệnh -bính +khiết )hoặc tác 摯hạ thường nhưng phản tác/sách dã )。    大寶積經第八十五卷(幻師跋陁會第二十一一卷經菩提流志三藏譯)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập ngũ quyển (huyễn sư bạt Đà hội đệ nhị thập nhất nhất quyển Kinh Bồ-đề-lưu-chí Tam Tạng dịch ) 較試(上音角考聲云較略也鄭玄云較見也尒雅宜也廣雅明也或作挍古文俗)。 giác thí (thượng âm giác khảo thanh vân giác lược dã trịnh huyền vân giác kiến dã nhĩ nhã nghi dã quảng nhã minh dã hoặc tác hiệu cổ văn tục )。 遍澍(朱樹反考聲時雨普澍也從樹省聲也經文從兩霔非也乃是筆誤及書寫之徒率意妄作元無此字也)。 biến chú (chu thụ/thọ phản khảo thanh thời vũ phổ chú dã tùng thụ/thọ tỉnh thanh dã Kinh văn tùng lượng (lưỡng) 霔phi dã nãi thị bút ngộ cập thư tả chi đồ suất ý vọng tác nguyên vô thử tự dã )。    大寶積經第八十六卷(大神變會第二十二兩卷經流志三藏譯)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập lục quyển (Đại thần biến hội đệ nhị thập nhị Lượng Quyển Kinh lưu chí Tam Tạng dịch ) 躡金屣(上女輒反方言躡登也說文踏也下音史考聲云履之不躡跟者也亦作(縰-彳)(革*延](革*徙]案經即西國革屣 niếp kim tỉ (thượng nữ triếp phản phương ngôn niếp đăng dã thuyết văn đạp dã hạ âm sử khảo thanh vân lý chi bất niếp cân giả dã diệc tác (縰-sách )(cách *duyên (cách *tỉ án Kinh tức Tây quốc cách tỉ 也)。 dã )。    大寶積經第八十七卷(無字可音訓者)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập thất quyển (vô tự khả âm huấn giả )    大寶積經第八十八卷(摩訶迦葉會第二十三兩卷經月婆首那譯)    đại bảo tích Kinh đệ bát thập bát quyển (Ma-ha Ca-diếp hội đệ nhị thập tam Lượng Quyển Kinh nguyệt bà thủ na dịch ) 一醆水(責簡反錯用也正體從玉作琖禮記爵用玉盞夏后氏以琖殷以斚周以爵或作盞方言云盞(木*盃)也 nhất trản thủy (trách giản phản thác/thố dụng dã chánh thể tùng ngọc tác trản lễ kí tước dụng ngọc trản hạ hậu thị dĩ trản ân dĩ 斚châu dĩ tước hoặc tác trản phương ngôn vân trản (mộc *bôi )dã 郭璞亦云最小盃也經文從酉作醆非本字集訓云醆盎齊濁酒微清也殊非經義也)。 quách phác diệc vân tối tiểu bôi dã Kinh văn tùng dậu tác trản phi bổn tự tập huấn vân trản áng tề trược tửu vi thanh dã thù phi Kinh nghĩa dã )。 (大/隻)取(徒活反群書字要云從奞從又又即手也奞奞音雖大鳥有足也手持大鳥失之曰奞又蔡邕石經從寸作奪 (Đại /chích )thủ (đồ hoạt phản quần thư tự yếu vân tùng 奞tùng hựu hựu tức thủ dã 奞奞âm tuy Đại điểu hữu túc dã thủ trì Đại điểu thất chi viết 奞hựu thái ung thạch Kinh tùng thốn tác đoạt 今經文從六下作(大/集)誤之甚矣又有從犬作奪亦非不成字也)。 kim Kinh văn tùng lục hạ tác (Đại /tập )ngộ chi thậm hĩ hựu hữu tùng khuyển tác đoạt diệc phi bất thành tự dã )。 撾打(卓瓜反)。 qua đả (trác qua phản )。 齎持(濟齊反考聲云持財以與人也說文持遺也從貝齊聲今經文作賫俗用字謬誤之甚)。 tê trì (tế tề phản khảo thanh vân trì tài dĩ dữ nhân dã thuyết văn trì di dã tùng bối tề thanh kim Kinh văn tác 賫tục dụng tự mậu ngộ chi thậm )。 嘊喍嘷吠(上額皆反次音柴次音毫下肥惠反並俗用字也正體並從齒從柴省作(此/齒)說文作齜集訓云 嘊喍hào phệ (thượng ngạch giai phản thứ âm sài thứ âm hào hạ phì huệ phản tịnh tục dụng tự dã chánh thể tịnh tùng xỉ tùng sài tỉnh tác (thử /xỉ )thuyết văn tác 齜tập huấn vân 齒相齗也又云開口見齒也玉篇云齒相切也聲類作(齒*(崖-山))齜考聲云(齒*(崖-山)]齜狗鬪皃也齒不齊皃也(齒*(崖-山)]字亦從齒從厓下吠 xỉ tướng ngân dã hựu vân khai khẩu kiến xỉ dã ngọc thiên vân xỉ tướng thiết dã thanh loại tác (xỉ *(nhai -sơn ))齜khảo thanh vân (xỉ *(nhai -sơn )齜cẩu đấu 皃dã xỉ bất tề 皃dã (xỉ *(nhai -sơn )tự diệc tùng xỉ tùng nhai hạ phệ 字說文云犬鳴也從口從犬聲也)。 tự thuyết văn vân khuyển minh dã tùng khẩu tùng khuyển thanh dã )。 嫉妒(上音疾下都固反從女從戶前文已訓釋經文從后皆非也姤音古候反乃是易中姤卦字乖經意也)。 tật đố (thượng âm tật hạ đô cố phản tùng nữ tùng hộ tiền văn dĩ huấn thích Kinh văn tùng hậu giai phi dã cấu âm cổ hậu phản nãi thị dịch trung cấu quái tự quai Kinh ý dã )。 傎倒(上丁堅反考聲云傎亦倒也從人從填省聲也今經文從山作巔誤也山頂也非經義)。 điên đảo (thượng đinh kiên phản khảo thanh vân điên diệc đảo dã tùng nhân tùng điền tỉnh thanh dã kim Kinh văn tùng sơn tác điên ngộ dã sơn đảnh/đính dã phi Kinh nghĩa )。 顏貌(下茅豹反考聲云容儀也見也或作((采-木+(豕-一))*頁)今經中從犬作狠非也玉篇音云午間反說文云狠狠犬鬪聲也甚錯 nhan mạo (hạ mao báo phản khảo thanh vân dung nghi dã kiến dã hoặc tác ((thải -mộc +(thỉ -nhất ))*hiệt )kim Kinh trung tùng khuyển tác ngoan phi dã ngọc thiên âm vân ngọ gian phản thuyết văn vân ngoan ngoan khuyển đấu thanh dã thậm thác/thố 乖經意也)。 quai Kinh ý dã )。    大寶積經第八十九卷    đại bảo tích Kinh đệ bát thập cửu quyển (金*截)鐷(下音葉前七十六卷中已訓訖經作鍱非也)。 (kim *tiệt )鐷(hạ âm diệp tiền thất thập lục quyển trung dĩ huấn cật Kinh tác diệp phi dã )。 洋沸(上以章反集訓云水流皃也毛詩傳曰洋洋盛大皃)。 dương phí (thượng dĩ chương phản tập huấn vân thủy lưu 皃dã mao thi truyền viết dương dương thịnh Đại 皃)。 衒(出/買)(玄絹反說文云行且賣也從行玄聲或從玄行衒亦聲也下買敗反說文云出物也從出買聲也今經從土從 huyễn (xuất /mãi )(huyền quyên phản thuyết văn vân hạnh/hành/hàng thả mại dã tùng hạnh/hành/hàng huyền thanh hoặc tùng huyền hạnh/hành/hàng huyễn diệc thanh dã hạ mãi bại phản thuyết văn vân xuất vật dã tùng xuất mãi thanh dã kim Kinh tùng độ tùng 四俗用訛略也買字說文從冈也)。 tứ tục dụng ngoa lược dã mãi tự thuyết văn tùng 冈dã )。 白(疊*毛)(音牒考聲云毛布也草花布也從毛疊聲也經文單作疊非本字器物也)。 bạch (điệp *mao )(âm điệp khảo thanh vân mao bố dã thảo hoa bố dã tùng mao điệp thanh dã Kinh văn đan tác điệp phi bổn tự khí vật dã )。 瞻眄(上章廉反毛詩傳曰瞻視也下眠遍反考聲云衺視也衺音夕嗟反正體字也)。 chiêm miện (thượng chương liêm phản mao thi truyền viết chiêm thị dã hạ miên biến phản khảo thanh vân tà thị dã tà âm tịch ta phản chánh thể tự dã )。 涕唾(上天帝反下吐貨反皆口液也)。 thế thóa (thượng Thiên đế phản hạ thổ hóa phản giai khẩu dịch dã )。 非齅(休救反說文以鼻就臭曰齅韻英云鼻取氣也從鼻臭聲也經文從口作嗅非也不成字)。 phi 齅(hưu cứu phản thuyết văn dĩ tỳ tựu xú viết 齅vận anh vân tỳ thủ khí dã tùng tỳ xú thanh dã Kinh văn tùng khẩu tác khứu phi dã bất thành tự )。 彌帝隷(梵語古云彌勒皆訛略不正也正梵音云每怛哩唐言慈氏菩薩名)。 di đế lệ (phạm ngữ cổ vân Di lặc giai ngoa lược bất chánh dã chánh Phạm Âm vân mỗi đát lý đường ngôn từ thị Bồ Tát danh )。    大寶積經第九十卷(優波離會第二十四一卷經菩提流志三藏譯)    đại bảo tích Kinh đệ cửu thập quyển (ưu ba ly hội đệ nhị thập tứ nhất quyển Kinh Bồ-đề-lưu-chí Tam Tạng dịch ) 測量(楚力反下力畺反說文從童正也經從里略也俗字也)。 trắc lượng (sở lực phản hạ lực cương phản thuyết văn tùng đồng chánh dã Kinh tùng lý lược dã tục tự dã )。 阻壞(上爼所反下懷恠反)。 trở hoại (thượng 爼sở phản hạ hoài quái phản )。 哮吼(孝交反俗字也正體作虓集訓云虎怒聲也從九從虎)。 hao hống (hiếu giao phản tục tự dã chánh thể tác hao tập huấn vân hổ nộ thanh dã tùng cửu tùng hổ )。 翱翔(上音敖下音祥逍遙也前音義中已訓釋也)。 翱tường (thượng âm ngao hạ âm tường tiêu dao dã tiền âm nghĩa trung dĩ huấn thích dã )。    大寶積經第九十一卷(發勝志樂會第二十五兩卷經菩提流志三藏譯)    đại bảo tích Kinh đệ cửu thập nhất quyển (phát thắng chí lạc/nhạc hội đệ nhị thập ngũ Lượng Quyển Kinh Bồ-đề-lưu-chí Tam Tạng dịch ) (木*文)淚(武粉反拭也)。 (mộc *văn )lệ (vũ phấn phản thức dã )。 炫燿(上玄絹反說文炫亦耀也廣雅炫炫火明也下遙笑反賈注國語云燿示也明也說文燿照也考聲云火光照 huyễn diệu (thượng huyền quyên phản thuyết văn huyễn diệc diệu dã quảng nhã huyễn huyễn hỏa minh dã hạ dao tiếu phản cổ chú quốc ngữ vân diệu thị dã minh dã thuyết văn diệu chiếu dã khảo thanh vân hỏa quang chiếu 也並從火也)。 dã tịnh tùng hỏa dã )。 呪詛((卄/(爻*且))(跳-兆+(梳-木)]反鄭注周禮云盟詛主於要誓大事曰盟小事曰詛詛謂呪之使敗也考聲云呪罵也或作(樝-木+示]謯謀四形 chú trớ ((nhập /(hào *thả ))(khiêu -triệu +(sơ -mộc )phản trịnh chú châu lễ vân minh trớ chủ ư yếu thệ Đại sự viết minh tiểu sự viết trớ trớ vị chú chi sử bại dã khảo thanh vân chú mạ dã hoặc tác (tra -mộc +thị trớ mưu tứ hình 用皆同)。 dụng giai đồng )。 廛閈(上長連反考聲云一畎半為一家城市中空地也或作(土*厘)下寒案反蒼頡篇閈垣也廣雅居也說文閈閭也汝 triền hãn (thượng trường/trưởng liên phản khảo thanh vân nhất quyến bán vi/vì/vị nhất gia thành thị trung không địa dã hoặc tác (độ *ly )hạ hàn án phản thương hiệt thiên hãn viên dã quảng nhã cư dã thuyết văn hãn lư dã nhữ 南平輿里門也從門干聲也)。 Nam bình dư lý môn dã tùng môn can thanh dã )。 譏笑(既衣反鄭注禮記云譏呵察也廣雅諫也問也說文誹也考聲刺也從言幾聲也)。 ky tiếu (ký y phản trịnh chú lễ kí vân ky ha sát dã quảng nhã gián dã vấn dã thuyết văn phỉ dã khảo thanh thứ dã tùng ngôn kỷ thanh dã )。 倡技(上音冒蒼頡篇倡俳也聲類倡優也說文樂也下奇蟻反考聲云工巧也字書云藝也能也從手從伎省聲也)。 xướng kĩ (thượng âm mạo thương hiệt thiên xướng bài dã thanh loại xướng ưu dã thuyết văn lạc/nhạc dã hạ kì nghĩ phản khảo thanh vân công xảo dã tự thư vân nghệ dã năng dã tùng thủ tùng kỹ tỉnh thanh dã )。 一切經音義卷第十四 nhất thiết Kinh âm nghĩa quyển đệ thập tứ ============================================================ TUỆ QUANG 慧光 FOUNDATION http://www.daitangvietnam.com Nguyên Tánh Trần Tiễn Khanh & Nguyên Hiển Trần Tiễn Huyến Phiên Âm Sat Oct 4 13:35:47 2008 ============================================================